Nâng cấp TK VIP tải tài liệu không giới hạn và tắt QC

Bài giảng Thiết kế đồ họa 3DS MAX: Bài 7 - Nguyễn Thị Lan Anh:

Bài giảng Thiết kế đồ họa 3DS MAX: Bài 7 Dựng hình và biến đổi đối tượng 3D, với mục tiêu bài học là trình bày đúng công dụng của lệnh: Extrude, Bend, Lathe, Shell, PathDeform, Tapre, Twist, Skew, Wave, Ripple, Noise, Edit Poly, Lattice; Mô tả chính xác ý nghĩa của các tham số trong lệnh: Extrude... » Xem thêm

18-02-2022 59 7
QUẢNG CÁO

Tóm tắt nội dung tài liệu

  1. Bài 7: DỰNG HÌNH VÀ BIẾN ĐỔI ĐỐI TƯỢNG 3D 1
  2. MỤC TIÊU BÀI HỌC: ­ Trình bày đúng công dụng của lệnh: Extrude, Bend, Lathe,  Shell, PathDeform, Tapre, Twist, Skew, Wave, Ripple, Noise,  Edit Poly, Lattice. ­ Mô tả chính xác ý nghĩa của các tham số trong lệnh: Extrude,  Bend, Lathe, Shell, PathDeform, Tapre, Twist, Skew, Wave,  Ripple, Noise, Edit Poly, Lattice. ­ Vận dụng những kiến thức đã học để vẽ hình theo mẫu. ­ Đảm bảo an toàn người và thiết bị 2
  3. NỘI DUNG: 7.1.Extrude  7.7. Twist  7.2.Bend  7.8. Skew  7.3.Lathe  7.9. Wave  7.4.Shell  7.10. Ripple  7.5.PathDeform  7.11. Noise 7.6.Tapre 7.12. Edit Poly 7.13. Lattice 3
  4. Lệnh Extrude Công dụng: Cho phép làm dày đối tượng Ví dụ: Trước khi  Sau khi Extrude Extrude 4
  5. Lệnh Bend Công dụng: Cho phép bẻ cong đối tượng Ví dụ: Trước khi Bend Sau khi Bend 5
  6. Lệnh Lathe Công dụng: Cho phép dựng hình từ mặt cắt của đối tượng Ví dụ: Trước khi Lathe Sau khi Lathe 6
  7. Lệnh Shell Công dụng: Cho phép làm dày đối tượng Ví dụ: Trước khi Shell Sau khi Shell 7
  8. Lệnh PathDeform (WSM) Công dụng: Cho phép đối tượng di chuyển theo đường dẫn Ví dụ: Trước khi  Sau khi Shell  PathDeform PathDeform 8
  9. Lệnh Tapre Công dụng: Cho phép Scale đỉnh và vặn cong đường biến dạng  mở rộng Ví dụ: Trước khi Tapre Sau khi Shell  Tapre 9
  10. Lệnh Tapre Chú ý: Đối tượng càng nhiều Segment thì hiệu ứng càng  thấy rõ, càng đẹp 10
  11. Lệnh Twist Công dụng: Cho phép xoắn đối tượng Ví dụ: Trước khi Twist Sau khi Twist 11
  12. Lệnh Skew Công dụng: Cho kéo dãn đối tượng theo các trục Ví dụ: Trước khi Skew Sau khi Skew 12
  13. Lệnh Wave Công dụng: Cho phép tạo sóng đối tượng Ví dụ: Trước khi Wave Sau khi Wave 13
  14. Lệnh Wave Chiều cao ở tâm sóng Chiều cao 2 đầu sóng Kiểu lượn sóng Độ rộng sóng Giá trị càng nhỏ thì số lượng sóng càng nhiều 14
  15. Lệnh Ripple Công dụng: Cho phép tạo sóng đối tượng Ví dụ: Trước khi Ripple Sau khi Ripple 15
  16. Lệnh Ripple Chiều cao ở tâm sóng Chiều cao mép sóng Kiểu lượn sóng Độ rộng sóng (độ rộng càng lớn số lượng sóng càng Giá trị càng nhỏ ít) thì số lượng sóng càng nhiều 16
  17. Lệnh Noise Công dụng: Ứng dụng tạo mặt nước Ví dụ: Trước khi Noise Sau khi Noise 17
  18. Lệnh Noise Độ gồ ghề của sóng (max=1) Nếu =0 sẽ không thấy sóng - Độ cao sóng theo các - Giảm bớt độ gồ ghề trục (ở trường hợp này của sóng (max=10) theo trục Z) - Nếu =0 sẽ không thấy Nếu Z=0 sẽ không thấy sóng sóng 18
  19. Lệnh Edit Poly Công dụng: Cho phép hiệu chỉnh đối tượng ở các cấp  độ: Điểm, đường, mặt  Ví dụ: Trước khi Poly Sau khi Poly 1 điểm 19
  20. Lệnh Edit Poly Công dụng: Cho phép hiệu chỉnh đối tượng ở các cấp  độ: Điểm, đường, mặt  Ví dụ: Trước khi Poly Sau khi Poly 1 điểm 20

 

TOP Download

Tài liệu đề nghị cho bạn:

popupslide2=2Array ( )