Nâng cấp TK VIP tải tài liệu không giới hạn và tắt QC

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 11 năm 2014 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Bài số 5)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 11 năm 2014 của trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Bài số 5) giúp cho các em học sinh củng cố kiến thức về Hình học theo chương trình lớp 11. » Xem thêm

15-08-2017 76 2
QUẢNG CÁO

Tóm tắt nội dung tài liệu

SỞ GD -ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> <br /> Chủ đề - Mạch kiến<br /> thức, kĩ năng.<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 5) LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2013 - 2014<br /> Môn: Toán<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề)<br /> <br /> Ma trận đề:<br /> Mức độ nhận thức<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> 4<br /> <br /> Cộng<br /> 1<br /> <br /> Đt vuông góc mp<br /> 3,0đ<br /> <br /> 3,0đ<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> Hai mp vuông góc<br /> 3,0đ<br /> 1<br /> <br /> Phân tích véc tơ, 2<br /> đt vuông góc<br /> Tổng số câu<br /> Tổng số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> 3,0đ<br /> 1<br /> <br /> 2,0đ<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> 3,0đ<br /> <br /> Bảng mô tả nội dung chi tiết:<br /> Câu 1: a) Chứng minh đt vuông góc mp<br /> b) Chứng minh hai mp vuông góc.<br /> Câu 2:a) Phân tích véc tơ<br /> b) Chứng minh hai đt vuông góc<br /> <br /> 2<br /> 2,0đ<br /> <br /> 1<br /> 5,0đ<br /> <br /> 4,0đ<br /> 4<br /> <br /> 2,0đ<br /> <br /> 10đ<br /> 100%<br /> <br /> SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 5) LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2013 – 2014<br /> MÔN : TOÁN<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề)<br /> <br /> ĐỀ<br /> (Đề kiểm tra có 01 trang)<br /> A.PHẦN CHUNG (6,0 điểm). Dành cho tất cả thí sinh.<br /> Câu 1(6,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, SA vuông<br /> <br /> 1<br /> AD .<br /> 2<br /> a) Chứng minh rằng BC vuông góc với (SAB).<br /> <br /> góc với mặt phẳng (ABCD), AB  BC <br /> <br /> b) Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, CD, SD. Chứng minh hai<br /> mặt phẳng (MNP) và (SCD) vuông góc nhau.<br /> B. PHẦN RIÊNG (4,0 điểm). Học sinh lớp nào thì chỉ được làm phần riêng dành cho lớp đó.<br /> * Theo chương trình Chuẩn ( 11L, 11H, 11TA, 11V):<br /> Câu 2a(4,0 điểm). Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a. Gọi M là giao điểm của<br /> hai đoạn thẳng A ' C ' và B ' D ' .<br /> <br /> <br />   <br />  <br /> a) Hãy phân tích vectơ BM theo các vectơ BB ', BA, BC.<br /> b) Gọi N là trung điểm DD ' . Chứng minh MN vuông góc với BM .<br /> * Theo chương trình Nâng cao ( 11A1, 11A2):<br /> Câu 2b (4,0 điểm). Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm AB, CD, EF và E , F là<br /> <br /> <br /> <br />  <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> những điểm xác định bởi: BE  k BC , AF  k AD  k    .<br /> <br /> <br /> <br />   <br /> <br /> <br /> a) Hãy phân tích vectơ IJ theo các vectơ AB, AC , AD .<br /> b) Chứng minh rằng: I , J , K là ba điểm thẳng hàng.<br /> * Theo chương trình Chuyên ( 11T):<br /> Câu 3c (4,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB =2a, BC= a, các<br /> cạnh bên của hình chóp bằng nhau và bằng a 2 . Gọi M, N tương ứng là trung điểm của<br /> các cạnh AB, CD và K là điểm trên cạnh AD sao cho AK <br /> đường thẳng MN và SK theo a.<br /> ------- HẾT -------<br /> <br /> a<br /> . Tính khoảng cách giữa hai<br /> 3<br /> <br /> ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM-BÀI SỐ 5 TOÁN 11<br /> ĐÁP ÁN VÀ HỨỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br /> Hìnhvẽ: đúng, trực quan<br /> <br /> Câu 1<br /> <br /> 0,5<br /> (6,0đ)<br /> <br /> a) Ta có:<br /> ABCD laø<br /> hình thang vuoâg taï B  BC  AB <br /> n<br /> i<br />   BC   SAB <br /> SA  ( ABCD)  SA  BC<br /> <br /> <br /> 1, 0 <br />  0,5<br /> 1, 0 <br /> <br /> b) Ta có:<br /> MP là đường trung bình của SAD  MP / / SA mà SA  CD nên MP  CD .<br /> ABCM là hình vuông nên MC  AM <br /> <br /> 1<br /> AD  ACD vuông tại C  AC  CD .<br /> 2<br /> <br /> Mặt khác, MN là đường trung bình của ACD  MN / / AC nên MN  CD .<br /> Vậy CD   MNP    SCD    MNP <br /> Câu 2<br /> (4,0Đ)<br /> <br />  1<br /> <br /> a) Ta có: BM <br /> 2<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1,0<br /> 1,0<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br />  <br /> <br /> BB '  BD '<br /> <br /> <br /> <br />    <br /> <br /> <br />  BB '  BB '  BA  BC <br />   <br /> <br /> <br /> 2 BB '  BA  BC <br /> <br /> <br /> 0,5<br /> 0,75<br /> 0,25<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> b) MN <br /> <br /> 1 <br /> B'D<br /> 2<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1   <br /> B ' B  B ' A '  B 'C '<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1   <br />  BB '  BA  BC<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />   1   <br />  <br /> <br /> <br />   <br /> <br /> <br /> MN .BM  2 BB '  BA  BC  BB '  BA  BC<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  <br />     <br /> <br /> <br />      <br />  <br /> <br />  <br /> 1<br /> 2 BB '2  2 BB '.BA  2 BB '.BC  BB '.BA  BA2  BC.BA  BB '.BC  BC.BA  BC 2<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br />  2 BB '2  BA2  BC 2   0<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 0,75<br /> <br />  BM  MN .<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Câu 2<br /> <br /> A<br /> <br /> (4,0Đ)<br /> <br /> F<br /> I<br /> K<br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> E<br /> J<br /> C<br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> a) IJ  AJ  AI <br /> <br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> <br /> <br /> 1   1 <br /> 1  1  1 <br /> AC  AD  AB   AB  AC  AD .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1,5<br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> b) Ta có: BE  k BC  AE  AB  k AC  AB  AE  1  k  AB  k AC<br /> <br />    1  1  1  1<br /> <br /> <br /> <br />  1  1  1 <br /> <br /> <br /> IK  AK  AI  AE  AF  AB  1  k  AB  k AC  k AD  AB<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br />  1  1  <br /> <br /> <br /> <br />  1<br />  k   AB  AC  AD   k IJ<br /> 2<br /> 2<br />  2<br /> <br /> <br /> 0,75<br /> <br /> 1,0<br /> 0,25<br /> <br /> Vậy ba điểm I , J , K thẳng hàng.<br /> Hình vẽ. Hình chiếu H của S lên (ABCD) là tâm của ABCD.<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> I là trung điểm AD, HL  SI  HL  ( SAD)  HL  d ( H ; ( SAD ))<br /> <br /> 1,0<br /> 0,5<br /> <br /> MN // AD  MN // (SAD), SK  (SAD)<br />  d(MN, SK) = d(MN, (SAD)) = d(H, (SAD)) = HL =<br /> <br /> a 21<br /> 7<br /> <br /> .<br /> <br /> 1,0<br /> 1,0<br /> <br />

 

TOP Download

Tài liệu đề nghị cho bạn:

popupslide2=2Array ( )