Nâng cấp TK VIP tải tài liệu không giới hạn và tắt QC

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên

Chinh phục kỳ thi dễ dàng hơn với tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên”. » Xem thêm

13-05-2025 1 1
QUẢNG CÁO

Tóm tắt nội dung tài liệu

  1. SỞ GD & ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2023 - 2024 -------------------- MÔN: ĐỊA LÍ 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 05 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .......................................................................... Lớp: ............. Điểm:……….. ĐỀ BÀI: Mã đề 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là A. công nghiệp chế biến còn nhiều hạn chế. B. trình độ lao động chưa đáp ứng yêu cầu. C. thị trường tiêu thụ có nhiều biến động. D. khả năng thu hút nguồn vốn đầu tư thấp. Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ô tô? A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh. B. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu. C. Hà Nội, Đà Nẵng. D. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh. Câu 3. Dân số nước ta tăng nhanh, đặc biệt vào nửa cuối thế kỉ XX, đã dẫn đến hiện tượng A. già hóa dân cư. B. tăng trưởng kinh tế chậm. C. ô nhiễm môi trường. D. bùng nổ dân số. Câu 4. Điểm công nghiệp thường tập trung ở các vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên, Tây Bắc. Câu 5. Sau khi thống nhất đất nước, nước ta tiến hành xây dựng nền kinh tế từ xuất phát điểm là nền sản xuất chủ yếu A. nông - công nghiệp. B. công - nông nghiệp. C. nông nghiệp lạc hậu. D. công nghiệp. Câu 6. Vùng chuyên canh cây cao su lớn nhất của nước ta hiện nay là A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 7. Vùng nào ở nước ta có lợi thế nhất để phát triển ngành công nghiệp chế biến thủy, hải sản? A. Đồng bằng Sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên Hải Nam Trung Bộ. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm? A. Tuyên Quang. B. Hà Giang. C. Bắc Giang. D. Kiên Giang. Câu 9. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Huế. B. Đà Nẵng. C. Quy Nhơn. D. Nha Trang Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Biên Hòa. B. Gia Nghĩa. C. Phan Thiết. D. Cao Lãnh. Câu 11. Vùng có năng suất lúa cao nhất ở nước ta là A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng về đô thị hóa ở nước ta? A. Phân bố đô thị đồng đều cả nước. B. Trình độ đô thị hóa chưa cao. C. Tỉ lệ dân đô thị có xu hướng tăng. D. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân tộc, cho biết nhóm ngôn ngữ Tạng - Miến phân bố nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Tây Nguyên. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Mã đề 101 Trang 1
  2. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và Thủy sản, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn hơn thủy sản khai thác? A. Ninh Thuận. B. Kiên Giang. C. An Giang. D. Bình Thuận. Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ? A. Thanh Hóa. B. Đà Nẵng. C. Huế. D. Nha Trang. Câu 16. Để tăng sản lượng thủy sản đánh bắt, vấn đề quan trọng nhất cần phải giải quyết là A. trang bị kiến thức mới cho ngư dân. B. tìm kiếm các ngư trường mới. C. đầu tư phương tiện đánh bắt hiện đại. D. mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản. Câu 17. Cơ cấu sản phẩm công nghiệp của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu là để A. khai thác tốt hơn thế mạnh về khoáng sản. B. phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường. C. sử dụng có hiệu quả hơn nguồn lao động. D. tận dụng tối đa nguồn vốn từ nước ngoài. Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay? A. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước. B. Nhà nước quản lí các ngành then chốt. C. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm. D. Còn chưa theo hướng công nghiệp hóa. Câu 19. Về số lượng, nguồn lao động nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây? A. quy mô nhỏ và đang giảm. B. quy mô nhỏ và đang tăng. C. quy mô lớn và đang giảm. D. quy mô lớn và đang tăng. Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước theo thành phần kinh tế? A. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm. B. Tỉ trọng khu vực nhà nước giảm. C. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng. D. Tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước tăng. Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm? A. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển. B. Có thế mạnh phát triển lâu dài. C. Mang lại hiệu quả kinh tế cao. D. Sử dụng nhiều loại TNTN quy mô lớn. Câu 22. Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn của nước ta chủ yếu là do A. thị trường tiêu thụ lớn, lao động có kinh nghiệm. B. lao động có kinh nghiệm, dịch vụ thú y đảm bảo. C. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn. D. dịch vụ thú y đảm bảo, nguồn thức ăn phong phú. Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết cây ăn quả không phải là cây chuyên môn hóa của vùng nào sau đây? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 24. Cho bảng số liệu SẢN LƯỢNG MUỐI BIỂN VÀ NƯỚC MẮM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2020 Năm 2015 2017 2018 2019 2020 Muối biển (nghìn tấn) 1061,0 648,5 996,5 945,0 1205,5 Nước mắm (triệu lit) 339,5 373,7 374,8 378,8 377,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng muối biển và nước mắm của nước ta giai đoạn 2015-2020? A. Muối biển tăng liên tục. B. Nước mắm tăng liện tục. C. Muối biển tăng nhanh hơn. D. Nước mắm tăng nhanh hơn. Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết các tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm? A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Thanh Hóa. D. Quảng Trị. Câu 26. Thời Pháp thuộc, đô thị hóa không có đặc điểm nào sau đây? Mã đề 101 Trang 2
  3. A. Chức năng chủ yếu là hành chính và quân sự. B. Đô thị không có cơ sở để mở rộng. C. Tỉnh, huyện thường được chia với quy mô nhỏ. D. Đô thị hóa gắn với công nghiệp hóa. Câu 27. Cho biểu đồ CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA NƯỚC TA NĂM 2009 VÀ NĂM 2019 (%) (Số liệu theo Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta năm 2019 so với năm 2009? A. Nhóm dưới 15 tuổi chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng giảm. B. Nhóm từ 15 đến 64 tuổi chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng giảm. C. Nhóm từ 15 đến 64 tuổi chiếm tỉ lệ cao nhất và có xu hướng tăng. D. Nhóm từ 65 tuổi trở lên chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng tăng. Câu 28. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ khu vực công nghiệp - xây dựng ở nước ta không diễn ra theo xu hướng nào sau đây? A. Giảm sản phẩm không đáp ứng yêu cầu thị trường. B. Tăng tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao. C. Đa dạng hóa sản phẩm để phù hợp với thị trường. D. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Cho bảng số liệu CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2020 (Đơn vị: %) Năm Nhà nước Ngoài Nhà nước Có vốn Đầu tư nước ngoài 2020 7,6 83,5 8,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo thành phần kinh tế của nước ta, năm 2020. Câu 2 (1,0 điểm): Tại sao quá trình đô thị hóa của nước ta diễn ra chậm, trình độ thấp? Câu 3 (1,0 điểm): Tại sao lợn được nuôi nhiều ở Đồng bằng sông Hồng? -----------------HẾT----------------- (Lưu ý: - Học sinh được sử dụng ALĐL Việt Nam do NXB Giáo dục phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Mã đề 101 Trang 3
  4. BÀI LÀM A. TRẮC NGHIỆM: (Lưu ý tô mã đề và các đáp án theo thứ tự từ câu 1 đến câu 28) B- PHẦN TỰ LUẬN: .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Mã đề 101 Trang 4
  5. .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Mã đề 101 Trang 5

 

TOP Download

Tài liệu đề nghị cho bạn:

popupslide2=2Array ( )