Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Quang Trung
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Quang Trung” để ôn tập nắm vững kiến thức. » Xem thêm
Tóm tắt nội dung tài liệu
- TRƯỜNG TH QUANG TRUNG
MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI KÌ II- LỚP 1- NĂM HỌC 2020-2021
Mạch Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
Số câu
kiến
và số TN TN TN
thức,kĩ TL TNKQ TL TL TL
điểm KQ KQ KQ
năng
Số câu 2 1 2 1 3
Số và
Câu số 1,2 3 6,7 1,2 3,6,7
phép tính
Số điểm 2 1 4 2 5
Số câu 2 1 3
Hình học
và đo Câu số 4,5 8 4,5,8
lường
Số điểm 2 1 3
Số câu
4 1 2 1 5 3
Câu số
Tổng 1,2,4,5 3 6,7 8 1,2,4,5,8 3,6,7
Số điểm
4 1 4 1 5 5
- TRƯỜNG TH QUANG TRUNG
KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN – Lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề).
Họ và tên học sinh: .………......................………….………….….….……… Lớp 1: ........
Ngày kiểm tra: Thứ.................. ngày.....................……tháng 5 năm 2021
Điểm Lời nhận xét của thầy, cô giáo
Câu 1: Số? (1 điểm)
Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống (1 điểm)
5 8
Câu 3: Số? (1 điểm)
65 gồm...........chục và..............đơn vị ; 67 gồm...........chục và..............đơn vị
80 gồm...........chục và..............đơn vị ; 79 gồm............chục và...............đơn vị
Câu 4: (1 điểm)
Đồng hồ chỉ .......... giờ Thứ ............, ngày........... tháng 1
...............
- Câu 5: Nối với hình thích hợp (1 điểm)
A. hình tam giác
B. hình vuông
C. hình chữ nhật
Câu 6: Tính (2 điểm)
51 86 69 96
17 13 35 72
............ ............ ............ .............
Câu 7: (2 điểm)
Một bồn hoa có 32 bông hoa màu vàng và 54 bông hoa màu đỏ. Hỏi bồn hoa đó có tất
cả bao nhiêu bông hoa?
a) Viết phép tính thích hợp:
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bồn hoa có tất cả ....... bông hoa.
Câu 8: Số? (1 điểm)
- TRƯỜNG TH QUANG TRUNG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II; NĂM HỌC 2020- 2021
MÔN: TOÁN LỚP 1
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
CÂU ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM
1 Số: 5; 8 HS điền đúng số bánh
(1đ) mỗi tranh được 0,5 điểm
2 5 6 7 8 9 10 HS điền đúng mỗi số
(1đ) theo thứ tự được 0,25
điểm
65 gồm 6 chục và 5 đơn vị HS điền đúng mỗi số
3 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị được 0,25 điểm
(1đ) 67 gồm 6 chục và 7 đơn vị
79 gồm 7 chục và 9 đơn vị
4 Đồng hồ chỉ 10 giờ Điền đúng mỗi hình ghi
(1đ) 0,5 điểm
Thứ tư, ngày 30 tháng 1
Nối đúng 3 hình được 1
5 điểm (Nối đúng 2 hình
(1đ) được 0,75 điểm; Nối
đúng 1 hình được 0,25
điểm) .
6 Kết quả theo thứ tự là: 68; 99; 34; 24 Tính đúng mỗi phép tính
(2đ) được 0,5 điểm.
a) Viết phép tính thích hợp: - Ý a đúng được 1,5
điểm.
7 32 + 54 = 86 - Ý b đúng được 0,5
(2đ) b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: điểm.
Bồn hoa có tất cả 86 bông hoa.
4
10
8 Đếm đúng số lượng mỗi
(1đ) 5 loại hình ghi 0,25 điểm
3