Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Quang Trung
“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Quang Trung” là tư liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 4 nhằm giúp bạn chuẩn bị thật tốt cho kì kiểm tra học kì 2 sắp diễn ra. » Xem thêm
Tóm tắt nội dung tài liệu
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II
TRƯỜNG TH QUANG TRUNG Năm học: 2020 - 2021
Môn: Toán - Lớp 4
Kiểm tra: Thứ …… ngày … tháng … năm 2021
Thời gian: 35 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên :............................................................... ..........Lớp 4…
Nhận xét của giáo viên
Điểm ............................................................................................................................. .........................................
......................................................................................................................................................................
............................................................................................................................. .........................................
* Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 4 và làm bài tập từ
câu 5 đến câu 9:
24 ....
Câu 1(1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để = là:
30 5
A. 15 B. 21 C. 4 D. 5
1 4 5
Câu 2 (1 điểm): Các phân số ; ; được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
2 3 5
4 5 1 1 4 5 5 4 1 1 5 4
A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ;
3 5 2 2 3 5 5 3 2 2 5 3
Câu 3 (1 điểm): 45 dm2 6 cm2 = ........cm2? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 456 B. 4506 C. 456000 D. 450006
Câu 4 (1 điểm): Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 17 cm và 32 cm. Diện tích
hình thoi là:
A. 272 cm2 B. 270cm2 C. 725 cm2 D. 277cm2
Câu 5 (1 điểm): Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm thích hợp:
a) 4800 kg = 4.............8....... ; b) 192 phút = ...............giờ.............phút
Câu 6 (1 điểm): Tính
3 4
+ = ......................................................................................................................................
2 5
3 2 3
x : = ........................................................................................................................................
4 5 7
- Câu 7 (1 điểm): Tìm x
3 1 4 3
a/ x : = b/ x + =
8 6 5 2
Câu 8 (2 điểm):
3
Hà và Hương có tất cả 232 quyển sách truyện. Số truyện của Hà bằng số truyện
5
của Hương. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển truyện?
Tóm tắt Bài giải
Câu 9 (1 điểm):
Trung bình cộng tuổi bố, mẹ, Lan và em Lan là 22 tuổi. Biết rằng nếu không tính
tuổi của bố thì trung bình cộng tuổi của mẹ, tuổi của Lan và em Lan là 17 tuổi. Tính tuổi
của bố Lan?
Bài giải
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN- LỚP 4
Câu Nội dung Điểm Ghi chú
1 C 1đ
2 D 1đ
3 B 1đ
4 A 1đ
5 a) 4800 kg = 4 tấn 8 tạ (0,5 điểm) 1đ
b) 192 phút = 3 giờ 12 phút (0,5 điểm)
6 23 7 1đ - Tính đúng mỗi phép
; tính được 0,5 điểm
10 10
3 1 4 3 HS làm đúng mỗi ý
a) x : = b/ x + = được 0,5 điểm.
8 6 5 2 1đ
1 3 3 4
7 x = x (0,25đ) x = - (0,25đ)
6 8 2 5
1 7
x = (0,25đ) x = (0,25đ)
16 10
Tóm tắt: (0,25đ) *Lưu ý: Nếu HS làm
theo cách khác mà
vẫn hợp lí và có kết
Hà: 232 quyển truyện
quả đúng thì vẫn đạt
Hương: điểm tối đa.
Bài giải
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau: (0,5 điểm) 2đ
8 3 + 5 = 8 (phần)
Số quyển truyện của Hà là:
232 : 8 x 3 = 87 (quyển ) (0,5 điểm)
Số quyển truyện của Hương là:
232 - 87 = 145 (quyển ) (0,5 điểm)
Đáp số: Hà : 87 quyển truyện
Hương:145 quyển truyện (0,25 điểm)
Tổng số tuổi của bốn người trong gia đình là: (0,25 đ) HS làm đúng
22 x 4 = 88 (tuổi) bước nào cho
Không tính tuổi của bố Lan, tổng số tuổi điểm bước đó.
9 của ba người còn lại là: (0,25 đ) 1đ
17 x 3 = 51 (tuổi )
Tuổi của bố Lan là:
88 -51 = 37 (tuổi ) (0,25 đ)
Đáp số: Tuổi bố: 37 tuổi (0,25 điểm)
- MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ II – LỚP 4
NĂM HỌC 2020 - 2021
TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Số học : Số câu 2 1 2 1 6
1 - Tính chất cơ bản của phân
số, phân số bằng nhau, so
sánh phân số; viết các phân
Câu số 1,2 6 7,8 9
số theo thứ tự từ lớn đến bé.
- Cộng, trừ, nhân, chia hai
phân số. Số điểm 2,0 1,0 3,0 1,0 7,0
- Giải bài toán có ba bước
tính liên quan đến tìm hai số
khi biết tổng và tỉ của hai số
đó.
Đại lượng và đo đại lượng: Số câu 1 1 2
2 - Nắm được mối quan hệ giữa
các đơn vị đo độ dài, diện Câu số 3 5
tích.
- Biết chuyển đổi số đo diện Số điểm 1,0 1,0 2,0
tích.
Số câu 1 1
3 Yếu tố hình học:
Cách tính diện tích các hình Câu số 4
đã học.
Số điểm 1,0 1,0
Tổng số câu 3 2 1 2 1 9
Tổng số điểm
3.0 3.0 3.0 1.0 10.0