Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Liên trường Nghệ An (Lần 3)
Để ôn tập hiệu quả và nâng cao kỹ năng giải đề, mời các bạn học sinh tham khảo "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Liên trường Nghệ An (Lần 3)". » Xem thêm
Tóm tắt nội dung tài liệu
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023
ĐỀ THI THỬ TN THPT– LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN LẦN 3
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN – LỚP 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
TRAO ĐỔI & CHIA SẺ KIẾN THỨC
Câu 1. [MĐ1] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau :
Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào sau?
A. (1; + ) . B. ( −;2 ) C. (1;2 ) . D. ( −;1) .
Câu 2. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , cho OM = i − 2 j + 3k . Tọa độ của điểm M là
A. M ( 3; −2;1) . B. M (1; −2;3) . C. M ( −2;1;3) . D. M (1;3; −2 ) .
Câu 3. [MĐ1] Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình dưới
Số nghiệm của phương trình f ( x ) = 0 là
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 4. [MĐ1] Có bao nhiêu cách xếp 10 bạn học sinh vào một bàn dài có 10 ghế ngồi ?
10 1
A. 10! . B. C10 . C. A10 . D. 10 .
Câu 5. [MĐ1] Cho khối lăng trụ có chiều cao h = 3dm và diện tích đáy S = 6 ( dm 2 ) . Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng
A. 12 dm 3 . B. 6 dm3 . C. 9 dm3 . D. 18dm 3 .
x−2
Câu 6. [MĐ1] Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x +1
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 1
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023
A. x = −1 . B. x = 2 . C. y = 1 . D. y = −1 .
Câu 7. [MĐ1] Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
2x −1
A. y = − x3 + 3x − 1 . B. y = x3 − 3x − 1 . C. y = x 4 − 2 x 2 − 1 . D. y = .
x−2
Câu 8. [MĐ1] Khối tứ diện đều có bao nhiêu cạnh?
A. 6 . B. 12 . C. 8 D. 4 .
Câu 9. [MĐ1] Cho hình lâp phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai mặt phẳng ( ABBA) và
( ADDA) là
A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 30 .
Câu 10. [MĐ1] Nghiệm của phương trình 2 x = 1 là
A. x = −1 . B. x = 2 . C. x = 0 . D. x = 1 .
Câu 11. [MĐ1] Số phức z = 2 − 3i có điểm biểu diễn là
A. M ( 2;3) . B. M ( −2;3) . C. M ( −2; −3) . D. M ( 2; −3) .
Câu 12. [MĐ1] Cho x dx = F ( x ) + C . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
A. F ( x ) = x . C. F ( x ) = x .
1 3
B. F ( x ) = D. F ( x ) = 2 x .
2
x .
3
Câu 13. [MĐ1] Cho hình nón có bán kính đáy r a , độ dài đường sinh l 2a . Diện tích xung quanh
của hình nón là
1
A. S = a . B. S = a . C. S = 4 a . D. S = 2 a .
2 2 2 2
2
Câu 14. [MĐ1] Cho cấp số nhân ( un ) có u3 9 và u4 27 . Công bội q của cấp số nhân là
1
A. q = . B. q = 6 . C. q = −3 . D. q = 3 .
3
Câu 15. [MĐ1] Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y ex 2; y 0; x 0; x 1 là
1 1
A. S = e − 2 dx . B. S = − e − 2 dx .
x x
0 0
1 1
C. S = ( −e + 2 ) dx . D. S = ( e − 2 ) dx .
x x
0 0
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 2
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023
Câu 16. [MĐ1] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên khoảng ( − ; + ) và có bảng biến thiên như
sau:
Hàm số đạt cực đại tại
A. x = 2 . B. x = 1 . C. x = 0 . D. x = 3 .
Câu 17. [MĐ1] Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + y + z − 2 = 0 . Điểm nào sau
đây thuộc ( P ) ?
A. M (1; −1;0 ) . B. M (1;1;0 ) . C. M (1;0; −1) . D. M ( 0;0; −2 ) .
Câu 18. [MĐ1] Thể tích của khối cầu có bán kính R là
1 4
A. V = 4 R3 . B. V = R3 . C. V = R3 . D. V = R3 .
3 3
Câu 19. [MĐ1] Cho các số thực a, m, n ( a 0 ) . Khẳng định nào sau đúng?
B. a m+ n = ( a m ) .
am n
A. a m + n = . C. am+n = am + an . D. a m+ n = a m .a n .
an
Câu 20. [MĐ1] Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên đoạn 0;1 có F ( 0 ) = 1 ,
1
F (1) = 2 . Tích phân f ( x ) dx bằng
0
A. −1. B. 1 . C. −2 . D. 2 .
Câu 21. [MĐ2] Phần thực của số phức z = (1 + i )( 2 + 3i ) là
A. 3 . B. 0 . C. −1 . D. 2 .
Câu 22. [MĐ1] Cho các số thực dương a, b, a 1 . Hãy chọn phương án đúng
b2 b2
A. log a = 2 log a b + 1 .B. log a = −2 log a b − 1 .
a a
b2 b2
C. log a = 2 log a b − 1 . D. log a = −2 log a b + 1 .
a a
Câu 23. [MĐ2] Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = x3 − 3mx 2 + 3 ( m + 2 ) x + 1 đồng biến trên
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 24. [MĐ2] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A, AB = a, BB = 2a . Tính thể tích V của khối trụ ABC. ABC .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 3
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023
a3 a3 a3
A. . B. . C. a3 . D. .
2 3 6
Câu 25. [MĐ1] Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : −2 x + y + z = 0 . Phương trình nào
sau đây là phương trình của đường thẳng đi qua A (1; −1;1) và vuông góc với mặt phẳng ( ) ?
x = 1 − 2t x = 1 + 2t x = −2 + 2t x = −2 + t
A. y = −1 + t . B. y = 1 − t . C. y = 2 − t . D. y = 1 − t .
z = 1+ t z = 1− t z = 1+ t z = 1+ t
Câu 26. [MĐ1] Cho hàm số y = f ( x ) , biết f ( x ) = ( x − 1) ( x − 2 ) ( x − 3) . Số điểm cực trị của hàm số
2 3
là
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Câu 27. [MĐ1] Cho khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông có cạnh bằng a . Tính diện tích xung
quanh của khối trụ.
a2
A. S xq = . B. S xq = 2 a 2 . C. S xq = a 2 . D. S xq = 4 a 2 .
2
Câu 28. [MĐ1] Giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 + 3x − 2 trên đoạn 0;1 là
A. max y = 2 . B. max y = −2 . C. max y = 1 . D. max y = 0 .
0;1 0;1 0;1 0;1
Câu 29. [MĐ2] Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm lớn hơn
4 là
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 2
Câu 30. [MĐ2] Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f (1) = 2 , f ( 3) = 4 . Tính tích
3
phân f ( x ) dx .
1
A. I = −2 . B. I = 6 . C. I = 4 . D. I = 2 .
Câu 31. [MĐ2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB = 2a; AD = 3a; AA = 4a . Khoảng cách
giữa hai đường thẳng AC và BD là
A. 5a . B. 2a . C. 4a . D. 3a .
Câu 32. [MĐ3] Có bao nhiêu số nguyên a −10;10 để hàm số y = ( a 2 − 9 ) x 4 − ( a + 3) x 2 + 3 có điểm
cực đại?
A. 13 . B. 19 . C. 20 . D. 14 .
Câu 33. [MĐ2] Đồ thị hàm số y = x 4 + x 2 − 2 cắt trụ hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 34. [MĐ2] Nghiệm của phương trình log 2 ( x + 2 ) = 2 là
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 4
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023
A. x = 0 . B. x = 1 . C. x = 4 . D. x = 2 .
Câu 35. [MĐ1] Đạo hàm của hàm số y = 2 x là
2x
A. y = 2 x . B. y = x.2 x −1 C. y = . D. y = 2 x.ln 2 .
ln 2
Câu 36. [MĐ1] Tập nghiệm của bất phương trình log3 ( x − 1) 2 là
A. (1;10 . B. ( −;10 . C. (1;10 ) . D. 1;10
Câu 37. [MĐ1] Cho hàm số f ( x ) = e2 x+1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
f ( x ) dx = e f ( x ) dx = 2e
2 x +1 2 x +1
A. +C. B. +C .
1
f ( x ) dx = 2 e f ( x ) dx = e
2 x +1 2 x +1
C. +C . D. .ln 2 + C .
Câu 38. [MĐ1] Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x − 4 y + 2 z = 0 . Bán
kính mặt cầu là
A. r = 3 . B. r = 6 . C. r = 9 . D. r = 3 .
Câu 39. [MĐ2] D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 , y = 0, x = 0, x = 2 . Thể tích khối tròn
xoay khi quay D quanh trục Ox bằng
8 8 32 32
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 5
Câu 40. [MĐ3] Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z + 1 = 0 . Mặt phẳng
( ) : Ax + By − 2 z + D = 0 song song với mặt phẳng ( P ) sao cho khoảng cách giữa ( ) và
( P ) bằng 1, đồng thời khoảng cách từ gốc tọa độ đến ( ) lớn hơn 1. Tổng A + B + D bằng
A. 9. B. 3. C. 7. D. 1 .
Câu 41. [MĐ3] Số nghiệm nguyên của bất phương trình ( log 2 x − 3log 2 x + 2 ) 243 − 3x 0 là
2
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 42. [MĐ3] Trên tập số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + m2 − 2m = 0 ( m là tham số thực). Hỏi có
bao nhiêu giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z1 + m ( z2 − z1 ) = 2 z1 z2 .
2
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Câu 43. [MĐ3] Cho hàm số y = x3 + x + b + 1 với b là tham số. Gọi M = max y . Giá trị nhỏ nhất của
−1;1
M thuộc khoảng nào sau đây?
A. ( 0,5;1,5) . B. (1,5; 2,5) . C. ( 3,5;4,5) . D. ( 2,5;3,5) .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 5
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023
Câu 44. [MĐ3] Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu
vuông góc của A lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm của BC . Biết khoảng cách
2a 3
giữa hai đường thẳng BB và AC bằng . Thể tích của khối tứ diện ACBB bằng
19
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 2 12 4
Câu 45. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y − z + 3 = 0 . Mặt cầu ( S ) tâm
I (1;0; − 1) và cắt mặt phẳng ( P ) theo một đường tròn giao tuyến có bán kính bằng 5.
Phương trình của mặt cầu ( S ) là
A. ( x − 1) + y 2 + ( z + 1) = 4 . B. ( x + 1) + y 2 + ( z − 1) = 4 .
2 2 2 2
C. ( x + 1) + y 2 + ( z − 1) = 9 . D. ( x − 1) + y 2 + ( z + 1) = 9 .
2 2 2 2
Câu 46. [MĐ4] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và hàm số y = f ( 2 x + 1) có bảng xét dấu như
sau:
Hỏi có bao nhiêu số nguyên m −2023; 2023 để hàm số y = g ( x ) = f x 2023 + 2023x + m có ( )
ít nhất 5 điểm cực trị?
A. 4046 . B. 4047 . C. 2024 . D. 2023 .
Câu 47. [MĐ3] Có bao nhiêu bộ số ( x; y ) trong đó x *
, y và thỏa mãn điều kiện
ln ( 2 + 3x + 4 y ) = 7 x + 4 y − 2023 ?
A. 2023 . B. 1011 . C. 1012 . D. 2024 .
Câu 48. [MĐ3] Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f ( 0 ) = 1 , f ( x ) 0 với
mọi x 0 và f ( x ) − f ( x ) = e−2 x f 2 ( x ) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f ( x ) , y = 0 , x = 0 , x = 1 gần bằng với số nào sau nhất?
A. 1, 25 . B. 1, 5 . C. 1 . D. 1, 75 .
Câu 49. [MĐ4] Cho các số phức z , z1 và z 2 thỏa mãn z − 2 − 2i = z , z1 + 1 + i = 1 và z2 + 2 − i = 1.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = z − 3z1 + z − 2 z2 bằng
A. 26 − 5 . B. 3 10 − 5 . C. 26 − 2 . D. 3 5 − 2 .
Câu 50. [MĐ4] Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 = 4,
( S ') : ( x − 8) + ( y − 8 ) + z 2 = 64 và điểm D ( 0;0; −8) . DM là tiếp tuyến thay đổi của mặt cầu
2 2
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 6
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023
( S ') ( M là tiếp điểm). A, B, C là các điểm phân biệt thay đổi trên mặt cầu ( S ) sao cho
MA. AO = MB.BO = MC .CO = 0. Khi phương trình mặt phẳng ( ABC ) có dạng
ax + 2 y + cz + d = 0 thì khoảng cách từ điểm N ( 0;0;1) đến ( ABC ) đạt giá trị lớn nhất. Tổng
a + 2c + d bằng
A. −3 . B. 5 . C. −1. D. 0 .
----------------------HẾT----------------------
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 7
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B A A D A A A A C D A D D A B B D D B C C B C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A C A C D C A A D D A C A D C A A B C D C B A B A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. [MĐ1] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau :
Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào sau?
A. (1; + ) . B. ( −;2 ) C. (1;2 ) . D. ( −;1) .
Lời giải
GVSB: Nguyen Nhan; GVPB1: phuongnguyen; GVPB2: Trần Đại Nghĩa
Chọn D
Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( −;1) .
Câu 2. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , cho OM = i − 2 j + 3k . Tọa độ của điểm M là
A. M ( 3; −2;1) . B. M (1; −2;3) . C. M ( −2;1;3) . D. M (1;3; −2 ) .
Lời giải
GVSB: Nguyen Nhan; GVPB1: phuongnguyen; GVPB2: Trần Đại Nghĩa
Chọn B
Tọa độ của điểm M là M (1; −2;3) .
Câu 3. [MĐ1] Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình dưới
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 8
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023
Số nghiệm của phương trình f ( x ) = 0 là
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
GVSB: Nguyen Nhan; GVPB1: phuongnguyen; GVPB2: Trần Đại Nghĩa
Chọn A
Số nghiệm của phương trình f ( x ) = 0 là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x ) và đường
thẳng y = 0 . Do đó số nghiệm của phương trình f ( x ) = 0 là 3.
Câu 4. [MĐ1] Có bao nhiêu cách xếp 10 bạn học sinh vào một bàn dài có 10 ghế ngồi ?
10 1
A. 10! . B. C10 . C. A10 . D. 10 .
Lời giải
GVSB: Nguyen Nhan; GVPB1: phuongnguyen; GVPB2: Trần Đại Nghĩa
Chọn A
Số cách xếp 10 bạn học sinh vào một bàn dài có 10 ghế ngồi là 10! .
Câu 5. [MĐ1] Cho khối lăng trụ có chiều cao h = 3dm và diện tích đáy S = 6 ( dm 2 ) . Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng
A. 12 dm 3 . B. 6 dm3 . C. 9 dm3 . D. 18dm 3 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB1: phuongnguyen; GVPB2: Trần Đại Nghĩa
Chọn D
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng V = B.h = 6.3 = 18dm3 .
x−2
Câu 6. [MĐ1] Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x +1
A. x = −1 . B. x = 2 . C. y = 1 . D. y = −1 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB1: phuongnguyen; GVPB2: Trần Đại Nghĩa
Chọn A
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 9
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023
x−2
Ta có: lim + y = lim + = − x = −1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x →( −1) x →( −1) x +1
Câu 7. [MĐ1] Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
2x −1
A. y = − x3 + 3x − 1 . B. y = x3 − 3x − 1 . C. y = x 4 − 2 x 2 − 1 . D. y = .
x−2
Lời giải
GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: phuongnguyen; GVPB2: Trần Đại Nghĩa
Chọn A
Dễ thấy đồ thị trong hình là đồ thị của hàm số bậc 3 có hai cực trị với hệ số a 0 . Do đó chọn
đáp án A.
Câu 8. [MĐ1] Khối tứ diện đều có bao nhiêu cạnh?
A. 6 . B. 12 . C. 8 D. 4 .
Lời giải
GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: phuongnguyen; GVPB2: Trần Đại Nghĩa
Chọn A
Khối tứ diện đều có 6 cạnh.
Câu 9. [MĐ1] Cho hình lâp phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai mặt phẳng ( ABBA) và
( ADDA) là
A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 30 .
Lời giải
GVSB: Cao Hữu Trường; GVPB1: phuongnguyen; GVPB2: Trần Đại Nghĩa
Chọn A
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 10
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023
Ta có ABCD. ABC D là hình lâp phương.
Suy ra ( ABBA ) ⊥ ( ADDA ) Góc giữa hai mặt phẳng ( ABBA) và ( ADDA ) bằng 90 .
Câu 10. [MĐ1] Nghiệm của phương trình 2 x = 1 là
A. x = −1 . B. x = 2 . C. x = 0 . D. x = 1 .
Lời giải
GVSB: Cao Hữu Trường; GVPB1: phuongnguyen; GVPB2: Trần Đại Nghĩa
Chọn C
Ta có 2 x = 1 2x = 20 x = 0 .
Câu 11. [MĐ1] Số phức z = 2 − 3i có điểm biểu diễn là
A. M ( 2;3) . B. M ( −2;3) . C. M ( −2; −3) . D. M ( 2; −3) .
Lời giải
GVSB: Cao Hữu Trường; GVPB1: phuongnguyen; GVPB2: Trần Đại Nghĩa
Chọn D
Ta có số phức z = 2 − 3i có điểm biểu diễn là M ( 2; −3) .
Câu 12. [MĐ1] Cho x dx = F ( x ) + C . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
A. F ( x ) = x . C. F ( x ) = x .
1 3
B. F ( x ) = D. F ( x ) = 2 x .
2
x .
3
Lời giải
GVSB: Cao Hữu Trường; GVPB1: phuongnguyen; GVPB2:Trần Đại Nghĩa
Chọn A
x dx = F ( x ) + C F ( x ) = x
2 2
Ta có .
Câu 13. [MĐ1] Cho hình nón có bán kính đáy r a , độ dài đường sinh l 2a . Diện tích xung quanh
của hình nón là
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 11
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023
1
A. S = a . B. S = a . C. S = 4 a . D. S = 2 a .
2 2 2 2
2
Lời giải
GVSB: Hue Nguyen; GVPB1: Giang Sơn; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức
Chọn D
Ta có S xq = rl = .a.2a = 2 a 2 .
Câu 14. [MĐ1] Cho cấp số nhân ( un ) có u3 9 và u4 27 . Công bội q của cấp số nhân là
1
A. q = . B. q = 6 . C. q = −3 . D. q = 3 .
3
Lời giải
GVSB: Hue Nguyen; GVPB1: Giang Sơn; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức
Chọn D
u4 27
Ta có q = = = 3.
u3 9
Câu 15. [MĐ1] Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y ex 2; y 0; x 0; x 1 là
1 1
A. S = e − 2 dx . B. S = − e − 2 dx .
x x
0 0
1 1
(
C. S = −e + 2 dx .
x
) ( )
D. S = e − 2 dx .
x
0 0
Lời giải
GVSB: Hue Nguyen; GVPB1: Giang Sơn; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức
Chọn A
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y ex 2; y 0; x 0; x 1 là
1
S = e x − 2 dx .
0
Câu 16. [MĐ1] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên khoảng ( − ; + ) và có bảng biến thiên như
sau:
Hàm số đạt cực đại tại
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 12
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023
A. x = 2 . B. x = 1 . C. x = 0 . D. x = 3 .
Lời giải
GVSB: Hue Nguyen; GVPB1: Giang Sơn; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức
Chọn B
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại tại x = 1 .
Câu 17. [MĐ1] Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + y + z − 2 = 0 . Điểm nào sau
đây thuộc ( P ) ?
A. M (1; −1;0 ) . B. M (1;1;0 ) . C. M (1;0; −1) . D. M ( 0;0; −2 ) .
Lời giải
GVSB: Ho Nhu Thuy; GVPB1: Giang Sơn; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức
Chọn B
Thế tọa M (1;1;0 ) độ điểm vào phương trình mặt phẳng ( P ) : x + y + z − 2 = 0 ta được:
1 + 1 + 0 − 2 = 0 (Đúng)
Vậy điểm M (1;1;0 ) thuộc ( P ) .
Câu 18. [MĐ1] Thể tích của khối cầu có bán kính R là
1 4
A. V = 4 R3 . B. V = R3 . C. V = R3 . D. V = R3 .
3 3
Lời giải
GVSB: Ho Nhu Thuy; GVPB1: Giang Sơn; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức
Chọn D
4
Thể tích của khối cầu có bán kính R là V = R3 .
3
Câu 19. [MĐ1] Cho các số thực a, m, n ( a 0 ) . Khẳng định nào sau đúng?
B. a m+ n = ( a m ) .
am n
A. a m + n = . C. am+n = am + an . D. a m+ n = a m .a n .
an
Lời giải
GVSB: Ho Nhu Thuy; GVPB1: Giang Sơn; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức
Chọn D
Ta có : a m+ n = a m .a n .
Câu 20. [MĐ1] Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên đoạn 0;1 có F ( 0 ) = 1 ,
1
F (1) = 2 . Tích phân f ( x ) dx bằng
0
A. −1. B. 1 . C. −2 . D. 2 .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 13
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023
Lời giải
GVSB: Ho Nhu Thuy; GVPB1: Giang Sơn; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức
Chọn B
1
f ( x ) dx = F ( x ) = F (1) − F ( 0 ) = 2 − 1 = 1 .
1
Ta có : 0
0
Câu 21. [MĐ2] Phần thực của số phức z = (1 + i )( 2 + 3i ) là
A. 3 . B. 0 . C. −1 . D. 2 .
Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB1: Giang Sơn; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức
Chọn C
z = (1 + i )( 2 + 3i ) = 2 + 3i + 2i + 3i 2 = −1 + 5i .
Phần thực của số phức là −1.
Câu 22. [MĐ1] Cho các số thực dương a, b, a 1 . Hãy chọn phương án đúng
b2 b2
A. log a = 2 log a b + 1 .B. log a = −2 log a b − 1 .
a a
b2 b2
C. log a = 2 log a b − 1 . D. log a = −2 log a b + 1 .
a a
Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB1: Giang Sơn; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức
Chọn C
b2
Ta có log a = log a b 2 − log a a = 2 log a b − 1
a
Câu 23. [MĐ2] Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = x3 − 3mx 2 + 3 ( m + 2 ) x + 1 đồng biến trên
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB1: Giang Sơn; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức
Chọn B
y = 3x2 − 6mx + 3 ( m + 2 ) .
a 0
Hàm số đồng biến trên y 0x x 2 − 2mx + m + 2 0x .
0
m2 − m − 2 0 −1 m 2; m m −1;0;1;2 .
Câu 24. [MĐ2] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A, AB = a, BB = 2a . Tính thể tích V của khối trụ ABC. ABC .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 14
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023
a3 a3 a3
A. . B. . C. a3 . D. .
2 3 6
Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB1: Giang Sơn; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức
Chọn C
Tính thể tích V của khối trụ ABC. ABC là:
1
V = BB.S ABC = 2a. .a.a = a3
2
Câu 25. [MĐ1] Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : −2 x + y + z = 0 . Phương trình nào
sau đây là phương trình của đường thẳng đi qua A (1; −1;1) và vuông góc với mặt phẳng ( ) ?
x = 1 − 2t x = 1 + 2t x = −2 + 2t x = −2 + t
A. y = −1 + t . B. y = 1 − t . C. y = 2 − t . D. y = 1 − t .
z = 1+ t z = 1− t z = 1+ t z = 1+ t
Lời giải
GVSB: Nguyễn Ngọc Khánh Trân; GVPB1: Nguyễn Hoà; GVPB2: Quang Đăng Thanh
Chọn A
Đường thẳng d đi qua A (1; −1;1) và vuông góc với mặt phẳng ( ) , khi đó d nhận một vectơ
chỉ phương là ud = n( ) = ( −2;1;1) .
x = 1 − 2t
Phương trình đường thẳng d là y = −1 + t .
z = 1+ t
Câu 26. [MĐ1] Cho hàm số y = f ( x ) , biết f ( x ) = ( x − 1) ( x − 2 ) ( x − 3) . Số điểm cực trị của hàm số
2 3
là
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Ngọc Khánh Trân; GVPB1: Nguyễn Hoà; GVPB2: Quang Đăng Thanh
Chọn A
x = 1
Ta có: f ( x ) = 0 ( x − 1) ( x − 2 ) ( x − 3) = 0 x = 2 , trong đó x = 1 là nghiệm kép nên
2 3
x = 3
f ( x ) đổi dấu tại điểm x = 2 và x = 3 . Vậy số điểm cực trị của hàm số là 2 .
Câu 27. [MĐ1] Cho khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông có cạnh bằng a . Tính diện tích xung
quanh của khối trụ.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 15
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023
a2
A. S xq = . B. S xq = 2 a 2 . C. S xq = a 2 . D. S xq = 4 a 2 .
2
Lời giải
GVSB: Nguyễn Ngọc Khánh Trân; GVPB1: Nguyễn Hoà; GVPB2: Quang Đăng Thanh
Chọn C
a
Ta có: Khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh bằng a h = 2r = a r = .
2
a
Khi đó diện tích xung quanh của khối trụ đã cho S xq = 2 rh = 2 . .a = a 2 .
2
Câu 28. [MĐ1] Giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 + 3x − 2 trên đoạn 0;1 là
A. max y = 2 . B. max y = −2 . C. max y = 1 . D. max y = 0 .
0;1 0;1 0;1 0;1
Lời giải
GVSB: Nguyễn Ngọc Khánh Trân; GVPB1: Nguyễn Hoà; GVPB2: Quang Đăng Thanh
Chọn A
Ta có: y = 3x2 + 3 0; x 0;1 . Khi đó max y = y (1) = 2 .
0;1
Câu 29. [MĐ2] Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm lớn hơn
4 là
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 2
Lời giải
GVSB: Th Tiến_PK-KQ; Nguyễn Hoà: ; GVPB2: Quang Đăng Thanh
Chọn C
Không gian mẫu: n( ) = 6 .
Để xuất hiện mặt có số chấm lớn hơn 4 thì số chấm xuất hiện là 5 hoặc 6.
2 1
Vậy xác suất để xuất hiện mặt có số chấm lớn hơn 4 là: p = = .
6 3
Câu 30. [MĐ2] Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f (1) = 2 , f ( 3) = 4 . Tính tích
3
phân f ( x ) dx .
1
A. I = −2 . B. I = 6 . C. I = 4 . D. I = 2 .
Lời giải
GVSB: Th Tiến_PK-KQ; Nguyễn Hoà: ; GVPB2: Quang Đăng Thanh
Chọn D
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 16
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023
3
Ta có: f ( x ) dx = f ( 3) − f (1) = 4 − 2 = 2 .
1
Câu 31. [MĐ2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB = 2a; AD = 3a; AA = 4a . Khoảng cách
giữa hai đường thẳng AC và BD là
A. 5a . B. 2a . C. 4a . D. 3a .
Lời giải
GVSB: Th Tiến_PK-KQ; Nguyễn Hoà: ; GVPB2: Quang Đăng Thanh
Chọn C
Ta có: d( AC , BD) = d( AC ,( ABC D)) = d( A,( ABC D)) = AA = 4a .
Câu 32. [MĐ3] Có bao nhiêu số nguyên a −10;10 để hàm số y = ( a 2 − 9 ) x 4 − ( a + 3) x 2 + 3 có điểm
cực đại?
A. 13 . B. 19 . C. 20 . D. 14 .
Lời giải
GVSB: Kieu Hung; GVPB1: Nguyễn Hoà; GVPB2: Quang Đăng Thanh
Chọn A
Trường hợp 1: a 2 − 9 = 0 a = 3 .
Với a = 3 có y = −6 x 2 + 3 → y = −12 x y = 0 −12 x = 0 x = 0
y = −12 0 hàm số có điểm cực đại x = 0 a = 3 thỏa mãn.
Với a = −3 có y = 3 → y = 0 a = −3 không thỏa mãn.
Trường hợp 2: a2 − 9 0 a 3
Có y = 4 ( a 2 − 9 ) x3 − 2 ( a + 3) x = 2 x ( a + 3) ( a − 3) x 2 − 1
x = 0
y = 0 2 x 2 ( a 2 − 9 ) x 2 − a − 3 = 0
2 ( a − 9) x = a + 3
2 2
Hàm số có cực điểm cực đại hàm số có 1 điểm cực trị và a 2 − 9 0 hoặc hàm số có có 3
điểm cực trị
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 17
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023
( a + 3) ( a 2 − 9 ) 0
a 3
−3 a 3
a 2 − 9 0
−3 a 3 .
a 3 a 3
( a + 3 ) ( a 2 − 9 ) 0
Kết hợp trường hợp 1 và trường hợp 2 ta có a −3 .
Do a −10;10 , a nên a −2; −1;0;1; 2;3; 4;...10 .
Vậy có 13 giá trị của a thỏa mãn đề bài.
Câu 33. [MĐ2] Đồ thị hàm số y = x 4 + x 2 − 2 cắt trụ hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
GVSB: Kieu Hung; GVPB1: Nguyễn Hoà; GVPB2: Quang Đăng Thanh
Chọn A
x2 = 1
Phương trình hoành độ giao điểm là x + x − 2 = 0 2
4 2
x = 1
x = −2
Vậy đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.
Câu 34. [MĐ2] Nghiệm của phương trình log 2 ( x + 2 ) = 2 là
A. x = 0 . B. x = 1 . C. x = 4 . D. x = 2 .
Lời giải
GVSB: Kieu Hung; GVPB1: Nguyễn Hoà; GVPB2: Quang Đăng Thanh
Chọn D
Ta có log 2 ( x + 2 ) = 2 x + 2 = 22 x = 2 .
Câu 35. [MĐ1] Đạo hàm của hàm số y = 2 x là
2x
A. y = 2 x . B. y = x.2 x −1 C. y = . D. y = 2 x.ln 2 .
ln 2
Lời giải
GVSB:Mom’s Khang ; GVPB1: Mai Hương; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ
Chọn D
Ta có: ( a x ) = a x .ln a nên ( 2 x ) = 2 x.ln 2 .
Câu 36. [MĐ1] Tập nghiệm của bất phương trình log3 ( x − 1) 2 là
A. (1;10 . B. ( −;10 . C. (1;10 ) . D. 1;10
Lời giải
GVSB: Mom’s Khang ; GVPB1: Mai Hương; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 18
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023
Chọn A
Ta có: log3 ( x − 1) 2 0 x − 1 32 1 x 10
Vậy tập nghiệm của bất phương trình log3 ( x − 1) 2 là (1;10 .
Câu 37. [MĐ1] Cho hàm số f ( x ) = e2 x+1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
f ( x ) dx = e f ( x ) dx = 2e
2 x +1 2 x +1
A. +C. B. +C .
1
f ( x ) dx = 2 e f ( x ) dx = e
2 x +1 2 x +1
C. +C . D. .ln 2 + C .
Lời giải
GVSB: Mom’s Khang ; GVPB1: Mai Hương; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ
Chọn C
1 ax +b 1
Ta có: eax +b dx = f ( x ) dx = 2 e
2 x +1
e + C nên +C .
a
Câu 38. [MĐ1] Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x − 4 y + 2 z = 0 . Bán
kính mặt cầu là
A. r = 3 . B. r = 6 . C. r = 9 . D. r = 3 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB1: Mai Hương; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ
Chọn A
Mặt cầu ( S ) có tâm I ( 2; 2; −1) và bán kính R = 4 + 4 + 1 − 0 = 3 .
Câu 39. [MĐ2] D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 , y = 0, x = 0, x = 2 . Thể tích khối tròn
xoay khi quay D quanh trục Ox bằng
8 8 32 32
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 5
Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB1: Mai Hương; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ
Chọn D
32
2
Thể tích khối tròn xoay khi quay D quanh trục Ox bằng V = ( x 2 ) dx =
2
.
0
5
Câu 40. [MĐ3] Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z + 1 = 0 . Mặt phẳng
( ) : Ax + By − 2 z + D = 0 song song với mặt phẳng ( P ) sao cho khoảng cách giữa ( ) và
( P ) bằng 1, đồng thời khoảng cách từ gốc tọa độ đến ( ) lớn hơn 1. Tổng A + B + D bằng
A. 9. B. 3. C. 7. D. 1 .
Lời giải
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 19
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB1: Mai Hương; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ
Chọn C
A B −2 D A =1
Từ ( P ) // ( ) = = . Ta chọn với điều kiện D 1 .
1 2 −2 1 B=2
Suy ra phương trình ( ) : x + 2 y − 2 z + D = 0 .
Lấy I ( −1;0;0 ) ( P )
Ta có
−1 + D D = −2
d ( ( P ) ; ( ) ) = 1 d ( I ; ( ) ) = 1 =1 (thỏa mãn D 1 )
12 + 22 + ( −2 )
2
D = 4
(1 ) : x + 2 y − 2 z − 2 = 0
Do đó .
( 2 ) : x + 2 y − 2 z + 4 = 0
Ta thấy d ( O; (1 ) ) = 1 , d ( O; ( 2 ) ) = 1
2 4
3 3
Vậy phương trình mặt phẳng ( ) : x + 2 y − 2 z + 4 = 0 .
Tổng: A + B + D = 1 + 2 + 4 = 7 .
Câu 41. [MĐ3] Số nghiệm nguyên của bất phương trình ( log 2 x − 3log 2 x + 2 ) 243 − 3x 0 là
2
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Mai Hương; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ
Chọn A
x 0 x 0 x 0
Điều kiện x 0 x5.
243 − 3 0 3 3 x 5
x 5
243 − 3x = 0 (1)
Với điều kiện trên, bất phương trình tương đương 2
log 2 x − 3log 2 x + 2 0 ( 2 )
Giải (1) : 243 − 3x = 0 3x = 35 x = 5 (thỏa mãn)
Giải ( 2 ) : log 2 x − 3log 2 x + 2 0 1 log 2 x 2 2 x 4 (thỏa mãn)
2
Vậy số nghiệm nguyên của bất phương trình là 4 .
Câu 42. [MĐ3] Trên tập số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + m2 − 2m = 0 ( m là tham số thực). Hỏi có
bao nhiêu giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z1 + m ( z2 − z1 ) = 2 z1 z2 .
2
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 20