Giáo trình Quản trị chiến lược toàn cầu (Global strategic management): Phần 1
Giáo trình "Quản trị chiến lược toàn cầu (Global strategic management)" được biên soạn nhằm mục đích cung cấp những kiến thức có tính cập nhật và được chọn lọc cho phù hợp với đặc điểm của doanh nghiệp và thực tiễn môi trường kinh doanh hiện nay. » Xem thêm
Tóm tắt nội dung tài liệu
- GIÁO TRÌNH
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC TOÀN CẦU
GLOBAL STRATEGIC MANAGEMENT
- 2
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
PGS.TS Nguyễn Hoàng Việt - TS Đỗ Thị Bình
GIÁO TRÌNH
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC TOÀN CẦU
GLOBAL STRATEGIC MANAGEMENT
NHÀ XUẤT BẢN HÀ NỘI - 2017
- 4
- LỜI NÓI ĐẦU
Chúng ta đã và đang chứng kiến quá trình toàn cầu hóa làm thay đổi
bản chất nền kinh tế thế giới: từ các quốc gia như là một chỉnh thể tương
đối khép kín, tự cô lập với nhau bởi các rào cản trong thương mại và đầu
tư, bởi không gian, thời gian, ngôn ngữ và bởi cả những khác biệt về luật
pháp, văn hóa và hệ thống kinh doanh; sang một thế giới mà các rào cản
thương mại và đầu tư đang được dỡ bỏ, khoảng cách giữa các quốc gia
được thu hẹp bởi những tiến bộ về công nghệ thông tin, viễn thông và giao
thông vận tải, văn hóa đang ngày càng đồng nhất hơn và đặc biệt các nền
kinh tế quốc gia đang hội nhập vào một hệ thống kinh tế toàn cầu phụ
thuộc lẫn nhau.
Hãy thử tưởng tượng, bạn đang lái xe đi làm trong một chiếc ô tô được
thiết kế ở Mỹ và lắp ráp ở Việt Nam bởi Toyota với những linh kiện được
chế tạo ở Nhật Bản, Trung Quốc và Đài Loan. Vừa lái xe bạn nghe điện
thoại iPhone được thiết kế ở Mỹ, lắp ráp ở Trung Quốc, sử dụng bộ chip
được sản xuất ở Đài Loan. Đây chính là thế giới mà quy mô sản xuất và
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ và các hoạt động đầu tư xuyên biên giới
được mở rộng nhanh hơn quy mô tăng trưởng sản lượng sản xuất của toàn
cầu. Trong năm 2016, hơn 6 ngàn tỷ USD giao dịch được trao đổi xuyên
quốc gia, 20 ngàn tỷ USD hàng hóa và 4,7 ngàn tỷ USD dịch vụ được trao
đổi. Đó là thế giới mà những biểu tượng của văn hóa đại chúng hữu hình
đang ngày càng gia tăng trên toàn cầu: từ nước ngọt Coca-Cola, cà phê
Starbucks, đến thời trang Zara, điện thoại di động iPhone, chương trình
MTV, chuỗi cửa hàng IKEA...
Đối với các doanh nghiệp, quá trình toàn cầu hóa đã mang lại rất nhiều
cơ hội. Các công ty có thể tăng doanh thu bằng cách bán hàng trên toàn
cầu và /hoặc cắt giảm chi phí thông qua sản xuất tại các quốc gia có yếu
tố đầu vào thấp, kể cả lao động. Toàn cầu hóa ngày càng trở thành xu
5
- PGS. TS NGUYỄN HOÀNG VIỆT, TS ĐỖ THỊ BÌNH
hướng phổ biến trong kinh doanh quốc tế bởi môi trường kinh doanh toàn
cầu giúp các công ty đạt được lợi thế cạnh tranh thông qua tính kinh tế theo
quy mô. Các rào cản pháp lý và hành chính đối với hoạt động kinh doanh
ở nước ngoài được dỡ bỏ, cùng với đó là tiến trình cổ phần hóa các doanh
nghiệp nhà nước, bãi bỏ các quy định giới hạn thị trường, tăng cường cạnh
tranh và thu hút đầu tư nước ngoài. Tất cả các yếu tố này cho phép các
công ty dù lớn hay nhỏ, dù đến từ quốc gia đang phát triển hay phát triển,
đều có động lực và cơ hội mở rộng kinh doanh quốc tế.
Quản trị chiến lược toàn cầu là một học phần cốt lõi của ngành kinh
doanh quốc tế, là học phần ngành cơ bản và bắt buộc trong chương trình
khung đào tạo bậc đại học của các ngành này ở các trường đại học khối
kinh tế và quản trị kinh doanh ở Việt Nam nói chung và ở trường Đại học
Thương Mại nói riêng. Học phần quản trị chiến lược toàn cầu có đối
tượng nghiên cứu là các yếu tố có liên quan đến quá trình quản trị chiến
lược và bản thân các hoạt động của quá trình này; đồng thời cũng nghiên
cứu những đặc điểm môi trường, thị trường toàn cầu cũng như những đặc
điểm của từng đơn vị doanh nghiệp, từ đó có thể hình thành những luận
cứ cho việc đưa ra những chiến lược kinh doanh hợp lý. Lợi ích cơ bản
của quản trị chiến lược toàn cầu là tạo lập cho doanh nghiệp những lợi thế
cạnh tranh đặc biệt để giành chiến thắng trong quan hệ thích ứng một cách
chủ động với những biến động không ngừng của môi trường kinh doanh
toàn cầu.
Giáo trình này được kết cấu thành 8 chương. Chương 1 trình bày
những vấn đề cơ bản về toàn cầu hóa, xác định các khái niệm cơ bản về
chiến lược và quản trị chiến lược toàn cầu. Nhóm biên soạn cũng đưa ra
một cách tiếp cận khác về chiến lược trong điều kiện “bán toàn cầu hóa”
với những rào cản không thể xóa nhòa về sự khác biệt các quy định pháp
lý, các giá trị văn hóa, ngôn ngữ... giữa các quốc gia. Chương 2 đưa ra
những cách thức tạo lập chuỗi giá trị và lợi thế cạnh tranh toàn cầu qua sử
dụng thẻ giá trị ADDING và giúp người đọc có cái nhìn tổng quan về chuỗi
giá trị toàn cầu. Chương 3 và 4 tập trung vào xây dựng chiến lược toàn cầu
6
- QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC TOÀN CẦU
với các nội dung về lựa chọn loại hình chiến lược, xác định các hệ thống
kinh doanh và nguồn lực cạnh tranh toàn cầu. Các chương 5, 6, 7 và 8 cung
cấp cho người học những mô hình, công cụ triển khai chiến lược toàn cầu
như sáp nhập & mua lại (M&A), sản xuất và logistics, nhân sự và
marketing toàn cầu.
Nhằm mục đích cung cấp những kiến thức có tính cập nhật và được
chọn lọc cho phù hợp với đặc điểm của doanh nghiệp và thực tiễn môi
trường kinh doanh hiện nay, Bộ môn Quản trị chiến lược - Trường Đại học
Thương Mại sau một thời gian đủ dài trong giảng dạy và nghiên cứu khoa
học đã tổ chức biên soạn và xuất bản giáo trình “Quản trị chiến lược toàn
cầu” đáp ứng yêu cầu “Cơ bản - Hệ thống - Hiện đại” để làm tài liệu học
tập chính thức cho sinh viên của trường. Giáo trình được biên soạn dưới
sự chủ biên của PGS.TS Nguyễn Hoàng Việt và TS Đỗ Thị Bình và sự
tham gia biên soạn các chương của các thành viên như sau:
l PGS.TS Nguyễn Hoàng Việt và Ths Lưu Thị Thùy Dương - biên
soạn Chương 1
l TS Đỗ Thị Bình và Ths Nguyễn Thị Vân - biên soạn Chương 2
l TS Đỗ Thị Bình và Ths Vũ Thị Thùy Linh - biên soạn Chương 3
l TS Đỗ Thị Bình và Ths Nguyễn Phương Linh - biên soạn Chương 4
l PGS.TS Nguyễn Hoàng Việt và Ths Phan Đình Quyết - biên soạn
Chương 5
l PGS.TS Nguyễn Hoàng Long và Ths Đào Lê Đức - biên soạn
Chương 6
l PGS.TS Nguyễn Hoàng Việt và Ths Nguyễn Hoàng Nam - biên soạn
Chương 7
l TS Nguyễn Đức Nhuận và Ths Phùng Mạnh Hùng - biên soạn
Chương 8
l Sửa chỉnh toàn giáo trình: PGS.TS Nguyễn Hoàng Việt và TS Đỗ
Thị Bình
Mặc dù nhóm biên soạn đã có nhiều cố gắng để đảm bảo chất lượng
giáo trình tốt nhất có thể, tuy nhiên do là một học phần có nhiều góc độ
7
- PGS. TS NGUYỄN HOÀNG VIỆT, TS ĐỖ THỊ BÌNH
và quan điểm tiếp cận khác nhau, sự vận dụng trong thực tiễn ở các loại
hình doanh nghiệp khác nhau nên giáo trình này không khỏi có những
thiếu sót. Rất mong nhận được các góp ý của các nhà nghiên cứu, nhà
quản trị doanh nghiệp thực tiễn và người đọc để tạo tiền đề cho việc hoàn
thiện giáo trình này ở lần tái bản. Nhóm biên soạn xin bày tỏ lời cảm ơn
trân trọng tới Ban giám hiệu, Khoa Quản trị kinh doanh, Phòng Quản lý
khoa học với những giúp đỡ, nhận xét và động viên trong quá trình biên
soạn và xuất bản.
Đồng Chủ biên giáo trình
PGS.TS NGUYỄN HOÀNG VIỆT
TS ĐỖ THỊ BÌNH
8
- QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC TOÀN CẦU
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU........................................................................................... 5
DANH MỤC HÌNH VẼ............................................................................. 13
DANH MỤC BẢNG BIỂU....................................................................... 14
DANH MỤC HỘP..................................................................................... 15
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT..................................................................... 16
Chương 1.
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC TOÀN CẦU
1.1. Một số khái niệm cơ bản..................................................................... 22
1.1.1. Toàn cầu hóa.................................................................................... 22
1.1.2. Ngành toàn cầu................................................................................ 29
1.1.3. Công ty đa quốc gia, công ty xuyên quốc gia, công ty toàn cầu.... 31
1.1.4. Chiến lược........................................................................................ 33
1.1.5. Đơn vị kinh doanh chiến lược......................................................... 35
1.1.6. Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp.......................................... 36
1.2. Chiến lược toàn cầu và quản trị chiến lược toàn cầu......................... 38
1.2.1. Chiến lược toàn cầu......................................................................... 38
1.2.2. Quản trị chiến lược toàn cầu............................................................ 40
1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến toàn cầu hóa............................................. 43
1.3.1. Các yếu tố thúc đẩy toàn cầu hóa.................................................... 43
1.3.2. Các yếu tố cản trở toàn cầu hóa....................................................... 55
1.4. Quan điểm bán toàn cầu hóa............................................................... 61
1.4.1. Thế giới bán toàn cầu hóa................................................................ 61
1.4.2. Quan điểm chiến lược trong thế giới bán toàn cầu hóa.................. 63
Chương 2.
CHUỖI GIÁ TRỊ VÀ LỢI THẾ CẠNH TRANH TOÀN CẦU
2.1. Chuỗi giá trị toàn cầu.......................................................................... 72
2.1.1. Khái niệm chuỗi giá trị.................................................................... 72
9
- PGS. TS NGUYỄN HOÀNG VIỆT, TS ĐỖ THỊ BÌNH
2.1.2. Cơ sở hình thành và khái niệm chuỗi giá trị toàn cầu.................... 76
2.1.3. Các dạng chuỗi giá trị toàn cầu....................................................... 77
2.1.4. Các kênh tham gia chuỗi giá trị toàn cầu........................................ 78
2.1.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu.. 80
2.2. Tạo lập lợi thế cạnh tranh toàn cầu..................................................... 82
2.2.1. Lợi thế cạnh tranh và phương thức chuyển giao giá trị.................. 82
2.2.2. Xây dựng lợi thế cạnh tranh trong kinh doanh toàn cầu................. 85
Chương 3.
CÁC LOẠI HÌNH CHIẾN LƯỢC TRONG KINH DOANH TOÀN CẦU
3.1. Các yếu tố ảnh hưởng đến lựa chọn chiến lược trong kinh doanh
toàn cầu............................................................................................... 107
3.1.1. Khung tích hợp toàn cầu - thích ứng địa phương (Khung IR)........ 107
3.1.2. Mô hình rào cản khác biệt - CAGE................................................. 114
3.2. Các loại hình chiến lược từ khung hội nhập toàn cầu - thích ứng
địa phương.......................................................................................... 123
3.2.1. Chiến lược quốc tế (xuất khẩu)....................................................... 125
3.2.2. Chiến lược đa quốc gia.................................................................... 127
3.2.3. Chiến lược toàn cầu......................................................................... 130
3.2.4. Chiến lược xuyên quốc gia.............................................................. 132
3.3. Các loại hình chiến lược khai thác sự khác biệt................................. 137
3.3.1. Các chiến lược cơ bản trong khai thác sự khác biệt........................ 137
3.3.2. Các chiến lược kết hợp trong khai thác sự khác biệt....................... 139
Chương 4.
HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC TOÀN CẦU
4.1. Mô hình hoạch định chiến lược toàn cầu tổng quát........................... 153
4.2. Tham vọng toàn cầu............................................................................ 158
4.2.1. Xác định mức độ quan trọng tương đối của các khu vực
thị trường.......................................................................................... 158
4.2.2. Các chỉ số xác định mức độ toàn cầu hóa....................................... 160
4.3. Định vị toàn cầu................................................................................. 164
10
- QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC TOÀN CẦU
4.3.1. Quyết định về lựa chọn quốc gia..................................................... 165
4.3.2. Quyết định về đề xuất giá trị........................................................... 167
4.3.3. Các lựa chọn về đầu tư trong hệ thống kinh doanh toàn cầu.......... 170
4.4. Hệ thống kinh doanh toàn cầu............................................................ 178
4.5. Tổ chức toàn cầu................................................................................. 181
Chương 5.
LIÊN MINH CHIẾN LƯỢC VÀ SÁP NHẬP & MUA LẠI TOÀN CẦU
5.1. Liên minh chiến lược toàn cầu........................................................... 188
5.1.1. Khái niệm liên minh chiến lược toàn cầu........................................ 191
5.1.2. Động cơ liên minh chiến lược toàn cầu.......................................... 193
5.1.3. Lợi thế của liên minh chiến lược toàn cầu...................................... 194
5.1.4. Các loại hình liên minh chiến lược toàn cầu................................... 197
5.1.5. Rủi ro của liên minh chiến lược toàn cầu........................................ 200
5.1.6. Tiêu chí đánh giá hiệu quả của liên minh chiến lược toàn cầu....... 206
5.2. Sáp nhập và mua lại toàn cầu............................................................. 207
5.2.1. Khái niệm sáp nhập và mua lại doanh nghiệp toàn cầu.................. 208
5.2.2. Các phương thức thực hiện sáp nhập & mua lại toàn cầu............... 213
5.2.3. Động cơ của sáp nhập & mua lại toàn cầu...................................... 216
5.2.4. Giá trị cộng hưởng trong sáp nhập & mua lại toàn cầu.................. 218
5.2.5. Định giá trong mua lại và sáp nhập toàn cầu................................... 221
5.2.6. Quy trình tổng quát hoạt động mua bán và sáp nhập toàn cầu........ 222
Chương 6.
QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÀ LOGISTICS TOÀN CẦU
6.1. Các vấn đề về quản trị sản xuất và logistics toàn cầu........................ 235
6.2. Lựa chọn địa điểm sản xuất................................................................ 237
6.3. Tổ chức mạng lưới sản xuất toàn cầu................................................. 243
6.3.1. Khái niệm và các thành viên mạng lưới sản xuất toàn cầu............. 243
6.3.2. Các mô hình mạng lưới sản xuất toàn cầu....................................... 249
6.4. Thuê ngoài và thu mua toàn cầu......................................................... 254
6.4.1. Thuê ngoài....................................................................................... 254
11
- PGS. TS NGUYỄN HOÀNG VIỆT, TS ĐỖ THỊ BÌNH
6.4.2. Thu mua toàn cầu............................................................................. 257
6.5. Logistics toàn cầu............................................................................... 260
6.5.1. Khái niệm và vai trò của logistics toàn cầu..................................... 260
6.5.2. Nội dung logistics toàn cầu............................................................. 263
6.5.3. Xu thế phát triển logistics toàn cầu................................................. 267
6.6. Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu...................................................... 269
Chương 7.
QUẢN TRỊ MARKETING TOÀN CẦU
7.1. Thị trường toàn cầu và phân đoạn thị trường toàn cầu...................... 279
7.1.1. Thị trường toàn cầu......................................................................... 279
7.1.2. Phân đoạn thị trường toàn cầu......................................................... 282
7.2. Định vị sản phẩm và thương hiệu toàn cầu........................................ 284
7.2.1. Định vị sản phẩm............................................................................. 284
7.2.2. Định vị thương hiệu toàn cầu.......................................................... 289
7.3. Thuộc tính sản phẩm.......................................................................... 293
7.4. Kênh phân phối................................................................................... 297
7.5. Truyền thông....................................................................................... 300
7.6. Định giá toàn cầu................................................................................ 303
7.7. Quản trị khách hàng và bán hàng toàn cầu........................................ 304
Chương 8.
QUẢN TRỊ NHÂN SỰ TOÀN CẦU
8.1. Chính sách nhân sự toàn cầu.............................................................. 312
8.2. Phân bổ nhân sự toàn cầu................................................................... 319
8.3. Quản trị các chuyên gia nước ngoài................................................... 321
8.3.1. Những thách thức đối với chuyên gia nước ngoài.......................... 322
8.3.2. Tuyển chọn nhân sự thực hiện nhiệm vụ tại nước ngoài................. 325
8.3.3. Đào tạo và phát triển các chuyên gia nước ngoài........................... 327
8.3.4. Thực hiện nhiệm vụ tại nước ngoài................................................. 330
8.3.5. Đánh giá và đãi ngộ các chuyên gia nước ngoài............................. 333
8.3.6. Vấn đề hồi hương của các chuyên gia nước ngoài.......................... 338
12
- QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC TOÀN CẦU
8.4. Phát triển nhân sự địa phương............................................................ 340
8.4.1. Vai trò của phát triển nhân sự địa phương....................................... 340
8.4.2. Các chính sách phát triển nhân sự địa phương................................ 342
8.4.3. Đánh giá lao động và khác biệt văn hóa địa phương...................... 344
8.5. Quan hệ lao động quốc tế................................................................... 346
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Ba cấp chiến lược trong doanh nghiệp...................................... 37
Hình 1.2. Mô hình quản trị chiến lược toàn cầu....................................... 40
Hình 1.3. Các yếu tố thúc đẩy toàn cầu hóa............................................. 43
Hình 1.4. Thương mại thế giới phát triển nhanh hơn GDP thế giới,
1990 - 2015................................................................................ 44
Hình 2.1. Chuỗi giá trị............................................................................... 73
Hình 3.1. Khung tích hợp toàn cầu - thích ứng địa phương...................... 108
Hình 3.2. Các loại hình chiến lược từ Khung IR...................................... 124
Hình 3.3. Sự cân nhắc giữa Thích nghi và Tổng hợp............................... 139
Hình 3.4. Mô hình tam giác AAA............................................................. 140
Hình 3.5. Các cấp độ chiến lược toàn cầu................................................. 141
Hình 3.6. Thẻ điểm toàn cầu hóa............................................................... 142
Hình 3.7. Hệ thống cung ứng toàn cầu IVM của Toyota........................... 145
Hình 3.8. Mô hình tam giác chiến lược AAA của Toyota năm 2014........ 146
Hình 4.1. Mô hình hoạch định chiến lược toàn cầu tổng quát.................. 154
Hình 4.3. Biểu đồ xác định tham vọng toàn cầu........................................ 157
Hình 4.4. Sự hình thành giá trị cho khách hàng........................................ 173
Hình 4.5. Quá trình toàn cầu hóa điển hình.............................................. 179
Hình 4.6. Một số loại hình cấu trúc tổ chức toàn cầu............................... 184
Hình 5.1. Các loại hình liên minh chiến lược quốc tế.............................. 197
Hình 5.2. Quy trình tổng quát của một hoạt động M&A.......................... 222
Hình 6.1. Các thành viên trong mạng lưới sản xuất toàn cầu................... 244
Hình 6.2. Mạng sản xuất theo mô hình “tàu đô đốc”............................... 249
13
- PGS. TS NGUYỄN HOÀNG VIỆT, TS ĐỖ THỊ BÌNH
Hình 6.3. Mô hình mạng sản xuất hiện đại trong ngành điện tử.............. 253
Hình 6.4. Những phương thức thu mua toàn cầu...................................... 257
Hình 6.5. Dòng chảy sản phẩm lốp xe Michelin ở châu Âu..................... 265
Hình 6.6. Chuỗi cung ứng điển hình......................................................... 269
Hình 7.1. So sánh bậc nhu cầu giữa người tiêu dùng phương Tây
và châu Á................................................................................... 286
Hình 7.2. Định vị thương hiệu toàn cầu.................................................... 292
Hình 7.3. Mô hình kênh phân phối tiêu biểu............................................ 298
Hình 7.4. Mạng lưới quản trị khách hàng toàn cầu châu Âu.................... 306
Hình 7.5. Giải pháp bán hàng toàn cầu..................................................... 307
Hình 7.6. Những năng lực cần thiết cho giải pháp bán hàng toàn cầu...... 308
Hình 8.1. Bánh xe phân bổ nhân sự toàn cầu............................................ 319
Hình 8.2. Khác biệt trong mô hình phân bổ nhân sự toàn cầu.................. 320
Hình 8.3. Các thách thức đối với chuyên gia nước ngoài......................... 322
Hình 8.4. Những lợi ích của chuyên gia nước ngoài................................ 332
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng1.1. Các tiêu chí quan trọng để xác định các SBU
của doanh nghiệp....................................................................... 36
Bảng 1.2. Tốc độ ra đời của các dòng sản phẩm iPhone.......................... 52
Bảng 2.1. Hướng dẫn áp dụng thẻ giá trị ADDING.................................. 86
Bảng 3.1. Mô hình CAGE ở cấp độ quốc gia............................................ 115
Bảng 3.2. Mô hình CAGE cấp độ ngành................................................... 119
Bảng 3.3. Sự khác biệt giữa các chiến lược AAA..................................... 138
Bảng 3.4. Đòn bẩy chiến lược toàn cầu..................................................... 141
Bảng 4.1. Cách tính chỉ số GRI................................................................. 161
Bảng 4.2. Các chiến lược định vị thị trường toàn cầu.............................. 173
Bảng 4.3. Xây dựng lợi thế cạnh tranh bền vững trên toàn cầu............... 177
Bảng 5.1. Mục tiêu chiến lược trong các loại hình liên minh chiến lược
toàn cầu..................................................................................... 199
14
- QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC TOÀN CẦU
Bảng 5.2. Các tiêu chí quan trọng cho một liên minh chiến lược
thành công................................................................................. 207
Bảng 6.1. Lựa chọn địa điểm sản xuất...................................................... 242
Bảng 6.2. Vai trò của các công ty trong mạng lưới sản xuất toàn cầu...... 245
Bảng 7.1. Những yếu tố định hình nhu cầu và mức độ thỏa dụng
của khách hàng.......................................................................... 285
Bảng 7.2. Mô hình định vị cạnh tranh sản phẩm...................................... 288
Bảng 7.3. Các thương hiệu toàn cầu lớn nhất thế giới.............................. 290
Bảng 7.4. Ví dụ về một số trường hợp sử dụng thương hiệu toàn cầu
và địa phương............................................................................ 291
Bảng 7.5. Top 10 đại lý quảng cáo toàn cầu có doanh số lớn nhất 2014.. 301
Bảng 7.6. Bảng giá iPhone 6s tại một số quốc gia năm 2015.................. 304
Bảng 8.1. So sánh các loại hình chính sách nhân sự toàn cầu.................. 318
Bảng 8.2. Tỷ lệ điều động thất bại các chuyên gia nước ngoài................ 324
DANH MỤC HỘP
Hộp 1.1. Thị trường thang máy ở châu Âu................................................ 19
Hộp 1.2. Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP)...................... 47
Hộp 1.3. Toàn cầu hóa nhìn từ bức tranh tổng thể.................................... 60
Hộp 2.1. Hãng Zara tạo lập giá trị trong ngành may mặc toàn cầu.......... 68
Hộp 2.2. Cemex - Tạo lập giá trị toàn cầu thông qua việc mở rộng xuyên
biên giới trong ngành xi măng.................................................... 87
Hộp 3.1. Chiến lược toàn cầu của TOYOTA............................................ 105
Hộp 4.1. Chiến lược toàn cầu của tập đoàn Sony..................................... 148
Hộp 5.1. General Electric và Snecma: Liên minh CFMI.......................... 189
Hộp 5.2. SONY mua lại hãng phim Columbia Pictures............................ 225
Hộp 6.1. Quản trị sản xuất toàn cầu của Apple......................................... 233
Hộp 6.2. Lợi thế trong lĩnh vực công nghệ của Trung Quốc.................... 238
Hộp 6.3. Mạng lưới sản xuất ô tô Đông Á................................................ 248
Hộp 7.1. Marketing toàn cầu của L’Oréal................................................. 275
15
- PGS. TS NGUYỄN HOÀNG VIỆT, TS ĐỖ THỊ BÌNH
Hộp 8.1. Các vấn đề nhân sự của MMC tại Trung Quốc.......................... 310
Hộp 8.2. Chính sách đãi ngộ đối với chuyên gia nước ngoài
của Colgate Palmolive................................................................ 336
Hộp 8.3. Chương trình hồi hương các chuyên gia tại Monsanto.............. 339
Hộp 8.4. Phát triên nhân sự địa phương của Asea Brown Boveri
ở Trung Quốc.............................................................................. 345
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT
Từ viết tắt Giải nghĩa
DN Doanh nghiệp
DNTC Doanh nghiệp toàn cầu
QG Quốc gia
TC-KT Tài chính - Kế toán
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT TIẾNG ANH
Từ viết tắt Giải nghĩa tiếng Anh Giải nghĩa tiếng Việt
Asean and China Free Khu vực thương mại tự do Asean
ACFTA
Trade Area - Trung Quốc
AFTA Asean Free Trade Area Khu vực mậu dịch tự do Asean
Asia-Pacific Economic Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á
APEC
Cooperation - Thái Bình Dương
ASEM Asia-Europe Meeting Diễn đàn hợp tác Á - Âu
CEO Chief Executive Officer Giám đốc điều hành
EC European Community Cộng đồng châu Âu
European Coal and Steel
ECSC Cộng đồng than và thép châu Âu
Community
European Economic
EEC Cộng đồng kinh tế châu Âu
Community
European Free Trade Hiệp hội thương mại tự do châu
EFTA
Association Âu
16
- QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC TOÀN CẦU
Economic Partnership
EPA Hiệp định đối tác kinh tế
Agreement
EU European Union Liên minh châu Âu
The EU – Vietnam Free Hiệp định thương mại tự do Việt
EVFTA
Trade Agreement Nam - châu Âu
General Agreement on Hiệp định chung về thuế quan và
GATT
Tariffs and Trade mậu dịch
GCI Global Capability Index Chỉ số năng lực toàn cầu
GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội
GRI Global Revenue Index Chỉ số doanh thu toàn cầu
Global Strategic
GSA Liên minh chiến lược toàn cầu
Alliance
Foreign Direct
FDI Đầu tư trực tiếp nước ngoài
Investment
International Labour
ILO Tổ chức lao động quốc tế
Organization
International Moneytary
IMF Quỹ tiền tệ quốc tế
Fund
International Trade
ITS Ban thư ký thương mại quốc tế
Secretary
Latin American Free Hiệp hội thương mại tự do khu
LAFTA
Trade Association vực Mỹ La-tinh
MECOSURE Mercado Común del Sur Khối thị trường chung Nam Mỹ
Multinational
MNEs Các công ty đa quốc gia
Enterprises
North American Free Hiệp định thương mại tự do Bắc
NAFTA
Trade Agreement Mỹ
Organization for
Tổ chức hợp tác và phát triển
OECD Economic Cooperation
kinh tế
and Development
Regional
RCEP Comprehensive Đối tác kinh tế toàn diện khu vực
Economic Partnership
17
- PGS. TS NGUYỄN HOÀNG VIỆT, TS ĐỖ THỊ BÌNH
Research and
R&D Nghiên cứu và phát triển
Development
Regional Trade
RTA Hiệp định thương mại khu vực
Agreement
SBU Strategic Business Unit Đơn vị kinh doanh chiến lược
Small and medium
SME Doanh nghiệp vừa và nhỏ
enterprise
SOEs State Owned Enterprises Các doanh nghiệp nhà nước
Sanitary and Các biện pháp kiểm dịch động
SPS
Phytosanitary Measures thực vật
Technical Barriers to Hàng rào kỹ thuật đối với thương
TBT
Trade mại
Transnational
TNC Công ty xuyên quốc gia
Corporation
Trans-Pacific Hiệp định đối tác xuyên Thái
TPP
Partnership Agreement Bình Dương
United Nation
Hội nghị Liên hợp quốc về
UNCTAD Conference on Trade
Thương mại và Phát triển
and Development
World Trade
WTO Tổ chức thương mại thế giới
Organization
USD United States Dollar Đồng đô la Mỹ
18
- Chương 1
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
CHIẾN LƯỢC TOÀN CẦU
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG
Toàn cầu hóa ngày càng trở thành xu hướng phổ biến trong kinh doanh
quốc tế bởi môi trường kinh doanh toàn cầu giúp các công ty đạt được lợi thế
cạnh tranh nhờ tính kinh tế theo quy mô. Mục tiêu của Chương 1 là đưa ra
bức tranh tổng quan về quản trị chiến lược toàn cầu. Người đọc sẽ hiểu về
một số khái niệm liên quan đến “toàn cầu hóa” và sự khác biệt giữa quy trình
mở rộng phạm vi kinh doanh quốc tế truyền thống của một công ty đa quốc
gia và một công ty toàn cầu. Đồng thời, trong chương học này, người đọc
cũng hiểu được các yếu tố thúc đẩy toàn cầu hóa và ngược lại. Phần cuối
chương 1 gợi mở một quan điểm về “bán toàn cầu hóa” đối trọng với quan
điểm toàn cầu hóa truyền thống để cung cấp cho người học cái nhìn đa chiều
hơn về kinh doanh toàn cầu.
Hộp 1.1
Tình huống: Thị trường thang máy ở châu Âu
Ở các quốc gia châu Âu, thị trường thang máy cạnh tranh rất mạnh với
sự thay đổi liên tục về thị phần của các công ty khác nhau. Các đối thủ cạnh
tranh bao gồm cả các công ty địa phương và các nhà phân phối của các
công ty thang máy đa quốc gia lớn như Otis hay Schindler. Mỗi một đối
thủ cạnh tranh đều thiết kế, tiếp thị, sản xuất, lắp đặt và cung ứng các dịch
vụ về thang máy cho các thị trường của họ còn các nhà phân phối của các
công ty này kiểm soát tất cả các hoạt động trong chuỗi giá trị như
marketing, thiết kế, sản xuất, lắp ráp và dịch vụ bán hàng. Các nhà phân
phối của Otis ở Pháp thiết kế thang máy cho thị trường Pháp, sản xuất tại
các công ty của Pháp, được bán hàng bởi các nhà bán lẻ Pháp và tổ chức
19
- PGS. TS NGUYỄN HOÀNG VIỆT, TS ĐỖ THỊ BÌNH
các dịch vụ sau bán hàng cũng là các công ty của Pháp; nhà quản trị chủ
yếu là người Pháp. Tại Đức, Otis thiết kế, sản xuất, bán hàng, lắp ráp và
cung ứng dịch vụ sản phẩm thang máy cho thị trường Đức; và quy trình
này lặp lại với hầu hết các thị trường chính của hãng. Mặt khác, các sản
phẩm hoàn chỉnh hoặc linh kiện của Otis được xuất khẩu từ các nhà phân
phối của các quốc gia lớn sang các quốc gia nhỏ hơn. Nói tóm lại, các hoạt
động sản xuất kinh doanh - thậm chí cả kết quả kinh doanh của Otis được
khép kín theo từng quốc gia mà công ty này có mặt. Mô hình này được phổ
biến từ những năm 1880, được gọi là đa quốc gia hoặc đa nội địa trong đó
các công ty đa quốc gia như Otis cạnh tranh trong từng thị trường riêng lẻ.
Cuối những năm 1960 đã xuất hiện một số yếu tố chủ chốt đóng vai
trò quan trọng trong việc thay đổi cấu trúc cạnh tranh hiện tại của các
ngành kinh doanh. Một nhà quản lý cấp quốc gia của Otis đã nhận ra bối
cảnh kinh doanh tại châu Âu đang có sự thay đổi rõ rệt. Sự ra đời của Hiệp
ước Rome vào năm 1957 đã dẫn tới việc hình thành Cộng đồng kinh tế
châu Âu (EEC) - tại thời điểm đó được gọi là Thị trường chung châu Âu.
Mô hình cạnh tranh đa quốc gia
20