Một số phản ứng hóa học cơ bản lớp 12
Tài liệu Một số phản ứng hóa học cơ bản lớp 12 giới thiệu tới các bạn một số phản ứng hóa học của este – lipit; cacbohiđrat; amin – amino axit – protein; polime; đại cương về kim loại; kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm; crom sắt đồng và hợp chất. » Xem thêm
Tóm tắt nội dung tài liệu
- MỘT SỐ PHẢN ỨNG HÓA HỌC CƠ BẢN LỚP 12
CHƯƠNG I. ESTE – LIPIT
Một số trường hợp thuỷ phân đặc biệt của este (không chứa halogen) thường gặp trong bài toán định lượng
là :
Este + NaOH 1 muối + 1 anđehit
Este đơn chức có gốc ancol dạng công thức RCH=CH
Thí dụ CH3COOCH=CHCH3
Este + NaOH 1 muối + 1 xeton
Este đơn chức với dạng công thức R’ –COO – C(R)=C(R”)R’’’
Thí dụ : CH3COOC(CH3)= CH2 tạo axeton khi thuỷ phân.
Este + NaOH 1 muối + 1 ancol + H2O
Este axit : HOOCRCOOR’
Este + NaOH 2 muối + H2O
Este của phenol: C6H5OOCR
Este + NaOH 1 muối + anđehit + H2O
Hiđroxi este: RCOOCH(OH)R’
Este + NaOH 1 muối + xeton + H2O
Hiđroxi este: RCOOC(R)(OH)R’
Este + NaOH 1 sản phẩm duy nhất
hoặc “m RẮN = mESTE + mNaOH”.
Este vòng (được tạo bởi hiđroxi axit)
R C O CH3 CH C O
O O
Este + NaOH Có MSP = MEste + MNaOH
Đây chính là este vòng nhưng được nhìn dưới góc độ khác mà thôi
CH3 CH C O + NaOH to CH3 CH C ONa
O OH O
MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP
0
1. RCOOCH=CH2 + NaOH t RCOONa + CH3CHO
2. RCOOC6H5 + 2NaOH t0 RCOONa + C6H5ONa + H2O
0
3. C3H5(OOC R )3 + 3NaOH t 3 R COONa + C3H5(OH)3
+ 0
H , t
4. bR(COOH)a + aR'(OH)b Rb(COO)abR'a + abH2O
5. (C17H35COO)3C3H5 + 3KOH t0 C17H35COOK + C3H5(OH)3
6. 3CH3COOH + PCl3 3CH3COCl + H3PO3
0
7. 3CH3COOH + POCl3 t 3CH3COCl + H3PO4
8. CH3COONa(r) + NaOH(r) CaO, t 0 CH4 + Na2CO3
0
9. CH3CH2COOH + Br2 photpho, t CH3CHBrCOOH + HBr
10. CH3COCH3 + HCN (CH3)2C(OH)CN
11. (CH3)2C(OH)CN + 2H2O (CH3)2C(OH)COOH + NH3
12. RCl + KCN RCN + KCl
13. RCN + 2H2O RCOOH + NH3
1) O2
14. C6H5CH(CH3)2 2) H 2 O, H + C6H5OH + CH3COCH3
15. RCOONa + HCl (dd loãng) RCOOH + NaCl
0
16. 2CH3COONa(r) + 4O2 t Na2CO3 + 3CO2 + 3H2O
0
17. CxHy(COOM)a + O2 t M2CO3 + CO2 + H2O
(sơ đồ phản ứng đốt cháy muối cacboxylat).
0
18. RCOOC(CH3)=CH2 + NaOH t RCOONa + CH3COCH3
- CHƯƠNG II. CACBOHIĐRAT
MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP
Xt,t0
1.CH2OH[CHOH]4CHO+5CH3COOH CH3COOCH2[CHOOCCH3]4CHO + H2O
(pentaaxetyl glucozơ)
2. CH2OH[CHOH]4CHO + H2 Ni,t 0 CH2OH[CHOH]4CH2OH
Sobit (Sobitol)
3. CH2OH[CHOH]4CHO + 2Cu(OH)2 t CH2OH[CHOH]4COOH + Cu2O + 2H2O
0
o
4. CH 2 OH[CHOH]4 CHO + 2[Ag(NH 3 ) 2 ]OH t CH 2OH[CHOH]4 COONH 4 + 2Ag +3NH 3 + H 2O
glucozơ amoni gluconat
5. C6H12O6 Men r���
u 2C2H5OH + 2CO2
6. C6H12O6 Men lactic 2CH3–CHOH–COOH
Axit lactic (axit sữa chua)
Men
7. (C6H10O5)n + nH2O c H+
Hoa�
nC6H12O6
(Tinh bột) (Glucozơ)
t0
8. (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6
xt: H +
(Xenlulozơ) (Glucozơ)
Ca(OH)2
9. 6H–CHO C6H12O6
6 6
CH2OH CH2OH
5 5 O
H O H H H
4 + HOCH3 HCl 4 1 + H2O
OH H 1 OH H
OH OH OH OCH3
3 2 3 2
10. H OH H OH
metyl glucozit
OH −
11. CH2OH[CHOH]3COCH2OH CH2OH[CHOH]4CHO
12. CH2OH[CHOH]4CHO + Br2 + H2O CH2OH[CHOH]4COOH + 2HBr
13. CH2OH[CHOH]4COOH + Fe3+ tạo phức màu vàng xanh.
H 2SO4 loa�
ng
14. C12H22O11 + H2O C6H12O6(Glucozơ) + C6H12O6(Fructozơ)
15. C12H22O11 + Ca(OH)2 + H2O C12H22O11.CaO.2H2O
16. C12H22O11.CaO.2H2O + CO2 C12H22O11 + CaCO3 + 2H2O
Axit vo� ng, t 0
c�loa�
17. (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6
hoa�c men
tinh bột glucozơ
Die�p lu�c
18. 6nCO2 + 5nH2O a/ s ma�t tr��
i (C6H10O5)n
19. (C6H10O5)n + nH2O Axit vo� ng, t0
c�loa� nC6H12O6
xenlulozơ glucozơ
H 2SO4 �, t 0
20. [C6H7O2(OH)3]n + 3nHONO2 [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
(HNO3) xenlulozơ trinitrat
- CHƯƠNG III. AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP
1. C2H5–NH2 + HONO NaNO2 + HCl C2H5–OH + N2 + H2O
� + �-
NaNO2 + HCl
2. C6H5–NH2+HONO+HCl C H
�6 5 N N �Cl +2H2O
� �
� + �-
3. �
C6H N
5
N�Cl + H2O C6H5OH + N2 + HCl
� �
4. R(R’)N – H +HO – N=O t0 R(R’)N – N =O + H2O
(nitroso – màu vàng)
5. CH3 – NH2 + H2O CH3 – NH3+ + OH
6. CH3NH2 + H–COOH H–COONH3CH3
metylamoni fomiat
7. C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl
phenylamoni clorua
8. CH3NH3Cl + NaOH CH3NH2 + NaCl + H2O
9. C6H5NH2 + CH3COOH CH3COONH3C6H5
10. C6H5NH2 + H2SO4 C6H5NH3HSO4
11. 2C6H5NH2 + H2SO4 [C6H5NH3]2SO4
12.
H2N + H2SO4 180oC
H2N SO3H + H2O
13.
NH2 NH2
Br Br
(dd) + 3Br2(dd) + 3HBr(dd)
Br
14. R–NO2 + 6 [ H ] Fe + HCl R–NH2 + 2H2O
15. C6H5–NO2 + 6 [ H ] Fe + HCl C6H5–NH2 + 2H2O
Cũng có thể viết:
16. R–NO2 + 6HCl + 3Fe R–NH2 + 3FeCl2 + 2H2O
Al 2O3, P
17. R – OH + NH3 R–NH2 + H2O
Al 2O3, P
18. 2R – OH + NH3 (R)2NH + 2H2O
Al 2O3, P
19. 3R – OH + NH3 (R)3N + 3H2O
C2H5OH
20. R – Cl + NH3 1000C
R – NH2 + HCl
21. R – NH2 + HCl R – NH3Cl
C2H5OH
22. R – Cl + NH3 1000C
R – NH3Cl
23. R – NH3Cl + NaOH R – NH2 + NaCl + H2O
C2H5OH
24. 2R – Cl + NH3 1000 C
(R)2NH + 2HCl
C2H5OH
25. 3R – Cl + NH3 1000 C
(R)3N + 3HCl
- 26. H2N–R–COOH H2N–R–COO + H+ H3N+–R – COO
27. H2NR(COOH)a + aNaOH H2N(COONa)a + aH2O
28. 2(H2N)bR(COOH)a + aBa(OH)2 [(H2N)bR(COO)a]2Baa + 2aH2O
1
29. H2N–R–COOH + Na H2N–R–COONa + H2
2
a
30. (H2N)b R (COOH)a + aNa (H2N)bR(COONa)a + H2
2
31. 2(H2N)bR(COOH)a + aNa2O 2(H2N)b R(COONa)a + aH2O
HCl
32. H2N–R–COOH + R’–OH H2N–R–COOR’ + H2O
HCl
33. H2N–R–COOH + R’–OH + HCl [H3N+–R–COOR’]Cl + H2O
34. [H3N+–R–COOR’]Cl + NH3 H2N–R–COOR’ + NH4Cl
35. H2N–R–COOH + HCl ClH3N–R–COOH
36. 2(H2N)bR(COOH)a + bH2SO4 [(H3N)bR(COOH)a]2(SO4)b
37. ClH3N–R–COOH + 2NaOH H2N–R–COONa + NaCl + H2O
HCl
38. H2N–R–COOH + HONO HO–R–COOH + N2 + H2O
xt, to, p
nH2N[CH2]5COOH NH[CH2]5CO n + nH2O
39.
xt, to, p
nH2N[CH2]6COOH HN[CH2]6CO + nH 2O
40. n
41. CH3CH(Br)COOH + 3NH3 CH3CH(NH2)COONH4 + NH4Br
CHƯƠNG IV. POLIME
MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP
1. Nhựa
a) Nhựa PE
xt, to, p
nCH2 CH2 CH2 CH2 n
etilen polietilen(PE)
b) Nhựa PVC
xt, to, p
nCH2 CH CH2 CH n
Cl Cl
vinyl clorua poli(vinyl clorua) (PVC)
c) Nhựa PS
xt, to, p
nCH CH2 CH CH2 n
C6H5 C6H5
d) Nhựa PVA
xt, to, p
nCH2 CH OCOCH3 CH CH2 n
OCOCH3
Thuỷ phân PVA trong môi trường kiềm:
to
CH CH2 n + nNaOH CH2 CH n + nCH3COONa
OCOCH3 OH
e) Nhựa PMM (thuỷ tinh hữu cơ plexiglas)
- CH3
xt, to, p
nCH2 CH COOCH3 CH CH2 n
CH3 COOCH3
metyl metacrylat poli(metyl metacrylat) (PMM)
f) Nhựa PPF
Poli(phenol fomanđehit) (PPF) có 3 dạng: nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit.
Nhựa novolac: Nếu dư phenol và xúc tác axit.
OH OH
+ o
H , t CH2 + nH2O
n + nHCHO n
Nhựa rezol: Nếu dư fomanđehit và xúc tác bazơ.
OH
... CH2 CH2 CH2 OH
CH2 ...
CH2OH
Nhựa rezit (nhựa bakelít): Nhựa rezol nóng chảy (150oC) và để nguội thu được nhựa có cấu trúc mạng lưới không
gian.
...
CH2
OH OH
... H2C CH2 CH2 CH2 ...
OH
CH2 CH2
OH
... H2C CH2 CH2 CH2 ...
OH OH
CH2
...
2. Cao su
a) Cao su buna
nCH2=CH CH=CH2 Na, t 0
( CH 2 CH = CH CH 2 )n
buta1,3đien (butađien) polibutađien (cao su buna)
b) Cao su isopren
xt, to, p CH2 C CH CH2 n
nCH2 C CH CH2
CH3 CH3
2metylbuta1,3dien (isopren) poliisopren (cao su isopren)
c) Cao su buna – S
o
nCH2 CH CH CH2 + nCH CH2 t , p, xt CH2 CH CH CH2 CH CH2 n
C6H5 C6H5
d) Cao su buna – N
o
nCH2 CH CH CH2 + nCH CH2 t , p, xt CH2 CH CH CH2 CH CH2 n
CN CN
e) Cao su clopren
- to, p, xt
nCH2 CH C CH2 CH2 CH C CH2
n
Cl Cl
f) Cao su flopren
xt, to, p CH2 C CH CH2 n
nCH2 C CH CH2
F F
3. Tơ
a) Tơ capron (nilon – 6)
xt, to, p
nH2N[CH2]5COOH NH[CH2]5CO n + nH2O
CH2 CH2 CH2 xt, to, p
n C = O NH[CH2]5CO n
CH2 CH2 NH
b) Tơ enang (nilon – 7)
xt, to, p
nH2N[CH2]6COOH HN[CH2]6CO + nH 2O
n
c) Tơ nilon – 6,6)
xt, to, p
nNH2[CH2]6NH2 + nHOOC[CH2]4COOH NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO + 2nH
n 2O
d) Tơ clorin
n xt, to, p n
CH2 CH CH2 CH + Cl2 CH2 CH CH CH + HCl
n 2 n 2
Cl Cl 2 Cl Cl Cl 2
e) Tơ dacron (lapsan)
xt, to, p
nHOOC C6H4 COOH + nHO CH2 CH2 OH
axit terephtalic etylen glicol
CO C6H4 CO O CH2 CH2 O + 2nH
n 2O
poli(etylen terephtalat) (lapsan)
CHƯƠNG V. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
MỘT SỐ PHẢN ỨNG THƯỜNG GẶP
1. 2Fe + 3Cl2 t0 2FeCl3
2. Fe + S t0 FeS
0
3. 3Fe + 2O2 t Fe3O4
4. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
5. Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
6. Fe + H2O >5700 C FeO + H2
1
7. Na + H2O NaOH + H2
2
8. Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2
9. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
10. 2FeCl3 + Fe 3FeCl2
11. Fe2(SO4)3 + Cu CuSO4 + 2FeSO4
12. Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag
13. Fe + 3AgNO3, dư Fe(NO3)3 + 3Ag
- 14. H2 + PbO t0 H2O + Pb
0
15. Fe2O3 + 3CO t 2Fe + 3CO2
0
16. 3Fe3O4 + 8Al t 4Al2O3 + 9Fe
�pnc
3
17. Al2O3 2Al + O2
2
�pnc
18. 2NaCl 2 Na + Cl2
�pnc
1
19. 2NaOH 2Na + O2 + H2O
2
�pnc
20. MgCl2 Mg + Cl2
�pdd
23. CuCl2 Cu + Cl2
�pdd
1
24. CuSO4 + H2O Cu + O2 + H2SO4
2
�pdd
1
25. 2AgNO3 + H2O 2Ag + O2 + 2HNO3
2
26. 2Na + 2H2O + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 + H2
CHƯƠNG VI. KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ NHÔM
MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP
1
1. 2Na +
0
O2 t Na2O
2
1
2. Mg + O2 t
0
MgO
2
3
3. 2Al + O2 t
0
Al2O3
2
1
4. K + Cl2 t
0
KCl
2
5. Ca + Cl2 t0 CaCl2
3
6. Al + Cl2 t0 AlCl3
2
1
7. Na + HCl → NaCl + H2
2
8. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
3
9. Al + 3HCl → AlCl3 + H2
2
10. 4Mg + 10HNO3 loãng → 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
0
11. Al + 4HNO3 đặc t Al(NO3)3 + NO + 2H2O
12. 4Mg + 5H2SO4 đặc → 4MgSO4 + H2S + 4H2O
0
13. 2Al + 6H2SO4 đặc t Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
14. 2K + 2H2O → 2KOH + H2
15. Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
16. 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2
17. 2Na + 2H2O + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 + H2
18. Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu
0
19. 2Al + Fe2O3 t Al2O3 + 2Fe
20. 2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2
21. 2NaCl �pnc 2Na + Cl2
- 1
22. 2NaOH �pnc 2Na + O2 + H2O
2
23. MgCl2 �pnc Mg + Cl2
24. 2Al2O3 �pnc 4Al + 3O2
�pdd
25. 2NaCl + 2H2O co�
ma�ng nga�
n 2NaOH + H2 + Cl2
26. NaOH + CO2 → NaHCO3
27. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2
28. 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
29. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
30. NaOH + HCl → NaCl + H2O
31. 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2
32. Ca(OH)2 + Na2CO3 → 2NaOH + CaCO3
0
33. 2NaHCO3 t Na2CO3 + CO2 + H2O
34. Ca(HCO3)2 t0 CaCO3 + CO2 + H2O
0
35. Mg(HCO3)2 t MgCO3 + CO2 + H2O
36. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
37. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
38. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2
39. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2
40. CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2
41. CaCO3 t0 CaO + CO2
0
42. 2KNO3 t 2KNO2 + O2
43. 2KNO3 + 3C + S t0 N2 + 3CO2 + K2S
0
44. Ca(NO3)2 t Ca(NO2)2 + O2
0
45. 2Mg(NO3)2 t 2MgO + 4NO2 + O2
46. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O
47. Ca(HCO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaHCO3
48. Mg(OH)2 + 2NH4Cl → MgCl2 + 2NH3 + 2H2O
49. Mg2+ + HPO42 + NH3 → MgNH4PO4 ↓
(màu trắng)
50. Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
51. Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Al(OH)4]
52. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
53. Al(OH)3 + NaOH → Na[Al(OH)4]
54. AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl
0
55. 2Al(OH)3 t Al2O3 + 3H2O
CHƯƠNG VII. CROM SẮT ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT
A – MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÍ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG
1. Crom Sắt Đồng
Cấu hình electron nguyên tử Cr : [Ar]3d54s1; Fe : [Ar]3d64s2, Cu : [Ar]3d104s1.
0 0 0 0
Thế điện cực chuẩn E Cr3+ /Cr = 0,74V; E Fe2+ /Fe = 0,44V; E Fe3+ /Fe2+ = 0,77V, E Cu 2+ /Cu = 0,34V.
2. Sơ đồ minh hoạ tính chất hoá học của crom
+ O , t0 + NH
2 Cr2O3 (r) 3 CrO3
+ bột Al
Nước
+ Cl , t0
2 CrCl3 (r) H2CrO4
H2Cr2O7
- HCl +2
+ Cl +3
+Br +6
Cr Cr (dd) 2 Cr (dd) 2 Cr (dd)
H2SO4(l) +Zn +SO2, KI
Kiềm Axit Axit
+(O +H O)
Cr(OH)2 2 2 Cr(OH)3
Kiềm
[Cr(OH)4]
Số oxi hoá +2 Số oxi hoá +3 Số oxi hoá +6
Tính khử. Tính khử và tính oxi hoá. Tính oxi hoá.
Oxit và hiđroxit Oxit và hiđroxit có tính Oxit và hiđroxit có
có tính bazơ. lưỡng tính. tính axit.
3. Sơ đồ minh hoạ tính chất hoá học của sắt và hợp chất
+ S, t0 FeS (r)
+ O2, t0
Số oxi hoá +2 Số oxi hoá +3
Tính khử. Fe3O4 (r) Tính oxi hoá.
+ CO, t0
Oxit và hiđroxit có tính bazơ. Oxit và hiđroxit có tính bazơ.
+Không khí và nước
Fe2O3.xH2O (gỉ)
Fe +Cl2
FeCl3 (r)
HCl, H2SO4 (l) + Cl2, +KMnO4 4. Sơ đồ minh hoạ tính chất hoá
2+
Fe (dd) Fe3+ (dd)
dd muối
+ Fe, +Cu, +KI học đồng
OH H+ H+
(H2O + O2)
Fe(OH)2 Fe(OH)3
OH
ddHNO3,H2SO4đặc nóng,ddAgNO3dư
Fe3+ (dd)
ddu
[Cu(NH3)4]2+
NH3
Cu(OH)2
+
OH H
HCl + O2, HNO3, H2SO4 đ Kết tinh CuSO4.5H2O
Cu2+ (dd)
dd FeCl3, AgNO3 Cu(NO3)2.3H2O
+
H
Cu 0 Không khí, 10000C
Cu2O (đỏ)
Không khí, t CuO (đen)
0
3 t0
Chất khử CO, NH , t
Không khi ẩm CuCO3.Cu(OH)2 (r)
Khí Clo khô CuCl2 (r)
Số oxi hoá +2
Tính oxi hoá.
Oxit và hiđroxit có tính bazơ.
- 5. Sơ lược về các kim loại Ag, Au, Ni, Zn, Sn, Pb
Ag Au Ni Zn Sn Pb
Số oxi hoá +1, (+2) +1, +3 +2, (+3) +2 +2, +4 +2, +4
Eo(V) Ag+/Ag Au3+/Au Ni2+/Ni Zn2+/Zn Sn2+/Sn Pb2+/Pb
+0,08 +1,5 0,26 0,76 0,14 0,13
Tính khử Rất yếu Rất yếu T.Bình Mạnh Yếu Yếu
B MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP
(Lưu ý: Các dòng in nghiêng là phần nâng cao)
1. Fe + S t0 FeS.
2. 3Fe + 2O2 t0 Fe3O4.
0
3. 2Fe + 3Cl2 t 2FeCl3.
4. Fe + 2HCl FeCl2 + H2.
5. Fe + H2SO4 loãng FeSO4 + H2.
6. 2Fe + 6H2SO4 đặc t0 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
7. Fe + 4HNO3 loãng Fe(NO3)3 + NO + 2H2O.
8. Fe + 6HNO3 đặc Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O.
9. Fe (dư) + HNO3 Fe(NO3)2 + .....
10. Fe (dư) + H2SO4 (đặc) FeSO4 + .....
11. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu.
12. Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag.
13. Fe + 3AgNO3 (dư) Fe(NO3)3 + ....
14. 3Fe + 4H2O 570 C FeO + H2.
0
16. 3FeO + 10HNO3 đặc t 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.
0
17. 2FeO + 4H2SO4 đặc t Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.
18. FeO + H2SO4 loãng FeSO4 + H2O.
19. FeO + 2HCl FeCl2 + H2O.
20. FeO + CO t0 Fe + CO2.
21. Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + 2H2O.
22. Fe(OH)2 + H2SO4 FeSO4 + 2H2O.
23. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3.
24. FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl.
25. 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3.
26. 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O.
27. 3Fe2O3 + CO t0 2Fe3O4 + CO2.
28. Fe2O3 + CO t0 2FeO + CO2.
0
29. Fe2O3 + 3CO t 2Fe + 3CO2.
30. Fe2O3 + 3H2SO4 loãng Fe2(SO4)3 + 3H2O.
31. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O.
32. Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O.
- 33. FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl.
34. 2FeCl3 + Fe 3FeCl2.
35. 2FeCl3 + Cu 2FeCl2 + CuCl2.
36. 2FeCl3 + 2KI 2FeCl2 + 2KCl + I2.
37. 2Fe(OH)3 t0 Fe2O3 + 3H2O.
38. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O.
39. Fe(OH)3 + 3HCl FeCl3 + 3H2O.
40. 2FeS2 + 14H2SO4 Fe2(SO4)3 + 15SO2 + 14H2O.
41. 4FeS2 + 11O2 t0 2Fe2O3 + 8SO2.
0
42. 4Cr + 3O2 t 2Cr2O3.
0
43. 2Cr + 3Cl2 t 2CrCl3.
0
44. 2Cr + 3S t Cr2S3.
45. Cr + 2HCl CrCl2 + H2.
46. Cr + H2SO4 CrSO4 + H2.
47. 2Cr + 3SnCl2 2CrCl3 + 3Sn.
48. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O to 4Cr(OH)3.
49. Cr(OH)2 + 2HCl CrCl2 + 2H2O.
50. Cr(OH)3 + NaOH Na[Cr(OH)4] (hay NaCrO2).
51. Cr(OH)3 + 3HCl CrCl3 + 3H2O.
52. 2Cr(OH)3 to Cr2O3 + 3H2O.
0
53. 2CrO + O2 >100 C 2Cr2O3.
54. CrO + 2HCl CrCl2 + H2O.
55. Cr2O3 + 3H2SO4 Cr2(SO4)3 + 3H2O.
56. 2Cr2O3 + 8NaOH + 3O2 4Na2CrO4 + 4H2O.
57. Cr2O3 + 2Al t0 2Cr + Al2O3.
58. CrO3 + H2O H2CrO4.
59. 2CrO3 + H2O H2Cr2O7.
60. 4CrO3 4200 C 2Cr2O3 + 3O2.
61. 2CrO3 + 2NH3 Cr2O3 + N2 + 3H2O.
62. 4CrCl2 + O2 + 4HCl 4CrCl3 + 2H2O.
63. CrCl2 + 2NaOH Cr(OH)2 + 2NaCl.
64. 2CrCl2 + Cl2 2CrCl3.
65. 2CrCl3 + Zn ZnCl2 + 2CrCl2.
66. CrCl3 + 3NaOH Cr(OH)3 + 3NaCl.
67. 2CrCl3 + 3Cl2 + 16NaOH 2Na2CrO4 + 12NaCl + 8H2O.
68. 2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH 2Na2CrO4 + 6NaBr +4H2O
69. 2Na2Cr2O7 + 3C 2Na2CO3 + CO2 + 2Cr2O3.
70. Na2Cr2O7 + S Na2SO4 + Cr2O3.
71. Na2Cr2O7 + 14HCl 2CrCl3 + 2NaCl +3Cl2+ 7H2O.
72. K2Cr2O7 + 3H2S + 4H2SO4 Cr2(SO4)3 +3S + K2SO4 + 7H2O.
73. K2Cr2O7 + 3K2SO3 + 4H2SO4 Cr2(SO4)3 + 4K2SO4 + 4H2O.
74. K2Cr2O7+6KI+7H2SO4 Cr2(SO4)3+4K2SO4+3I2+7H2O.
75. K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O.
76. (NH4)2Cr2O7 t0 Cr2O3 + N2 + 4H2O.
77. 2Na2Cr2O7 t0 2Na2O + 2Cr2O3 + 3O2.
- 78. 2Na2CrO4 + H2SO4 Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O.
0
79. Cu + Cl2 t CuCl2.
0
80. 2Cu + O2 t 2CuO.
0
81. Cu + S t CuS.
82. Cu + 2H2SO4 đặc CuSO4 + SO2 + 2H2O.
83. Cu + 4HNO3 đặc Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
84. 3Cu + 8HNO3 loãng 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O.
85. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag.
86. Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2.
87. 3Cu + 8NaNO3 + 4H2SO4 3Cu(NO3)2 + 4Na2SO4 + 2NO + 4H2O.
88. 2Cu + 4HCl + O2 2CuCl2 + 2H2O.
89. CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O.
90. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O.
91. CuO + H2 t0 Cu + H2O.
0
92. CuO + CO t Cu + CO2.
0
93. 3CuO + 2NH3 t N2 + 3Cu + 3H2O.
0
94. CuO + Cu t Cu2O.
95. Cu2O + H2SO4 loãng CuSO4 + Cu + H2O.
96. Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O.
97. Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O.
98. Cu(OH)2 t0 CuO + H2O.
99. Cu(OH)2 + 4NH3 [Cu(NH3)4]2+ + 2OH.
100. 2Cu(NO3)2 t0 2CuO + 2NO2 + 3O2.
101. CuCl2 �ie�
n pha�
n dung d�
ch
Cu + Cl2.
�ie�
n pha�
n dung d�
ch
102. 2Cu(NO3)2 + 2H2O 2Cu + 4HNO3 + O2.
�ie�
n pha�
n dung d�
ch
103. 2CuSO4 + 2H2O 2Cu + 2H2SO4 + O2.
104. CuCO3.Cu(OH)2 t0 2CuO + CO2 + H2O.
105. CuS + 2AgNO3 2AgS + Cu(NO3)2.
106. CuS + 4H2SO4 đặc CuSO4 + 4SO2 + 4H2O.
107. 2Ni + O2 5000 C 2NiO.
0
108. Ni + Cl2 t NiCl2.
0
109. Zn + O2 t 2ZnO.
0
110. Zn + S t ZnS.
0
111. Zn + Cl2 t ZnCl2.
0
112. 2Pb + O2 t 2PbO.
113. Pb + S t0 PbS.
114. 3Pb + 8HNO3 loãng 3Pb(NO3)2 + 2NO + 4H2O.
115. Sn + 2HCl SnCl2 + H2.
116. Sn + O2 t0 SnO2.
117. 5Sn 2+ + 2 MnO4− + 16 H + 5Sn 4+ + 2 Mn 2 + + 8 H 2O.
118. Ag + 2HNO3(đặc) AgNO3 + NO2 + H2O.
119. 2Ag + 2H2S + O2 2Ag2S + 2H2O.
120. 2Ag + O3 Ag2O + O2.
121. Ag2O + H2O2 2Ag + H2O + O2.
- 122. 2AgNO3 t0 2Ag + 2NO2 + O2.
123. 4AgNO3 + 2H2O �ie�
n pha�
n dung d�
ch
4Ag + 4HNO3 + O2.
124. Au +HNO3 + 3HCl AuCl3 + 2H2O + NO.