SQL trong MySQL
Để thực hiện nội dung phần này, đầu tiên sử dụng MySQL Query Browser để kết nối đến Server
.Nội dung
Kết nối đến Server Các Query (SQL) thao tác trên Database Các Query (SQL) thao tác trên bảng Các Query (SQL) quản lý người dùng
.Kết nối đến Server
. » Xem thêm
Tóm tắt nội dung tài liệu
- SQL trong MySQL
Để thực hiện nội dung phần này, đầu tiên sử dụng MySQL Query
Browser để kết nối đến Server
- Nội dung
Kết nối đến Server
Các Query (SQL) thao tác trên Database
Các Query (SQL) thao tác trên bảng
Các Query (SQL) quản lý người dùng
- Kết nối đến Server
- Kết nối đến Server
Sử dụng MySQL Command Line Client
Sử dụng MySQL Query Browser
- MySQL Command Line Client
Vào Start/All programs/MySQL/MySQL Server 5.1
(tùy theo phiên bản cài đặt)/MySQL Command Line
Client
Nhập
Password của
User root
- MySQL Query Browser (1)
Vào Start/All programs/MySQL/MySQL Query Browser
1 6
2
3
4
5
7
- MySQL Query Browser (1)
Tên kết nối
Tên Server muốn kết nối đến
Username của người dùng
Password của người dùng
CSDL mặc định khi kết nối đến
Tạo một kết nối lưu trữ sẵn
Gửi thông tin yêu cầu kết nối.
- Các Query (SQL) thao tác trên
Database
- Truy vấn thông tin chung
select version()// để xem phiên bản
MySQL đang sử dụng
- Select user()// xem thông tin người dùng
hiện đang kết nối
- Xem thông tin tất cả người dùng
Chọn mysql làm cơ sở mặc định sau đó thực hiện câu
truy vấn như hình bên dưới
- Tạo một CSDL mới
- Xem thông tin CSDL hiện có
- Xoá CSDL hiện có
Cú pháp: DROP DATABASE database_name
- Các query (SQL)
thao tác trên bảng
- Hiển thị các bảng hiện có
show tables;
- DDL (Data Definition Language)
- Tạo bảng mới
CREATE [TEMPORARY] TABLE [IF NOT EXISTS] tbl_name
(create_definition,...) // định nghĩa bảng
[table_options] // tùy chọn bảng
[partition_options] // tùy chọn phân vùng
- Ví dụ 1
B1: Chọn CSDL
cần tạo bảng
B2: Nhập vào đoạn lệnh
SQL để tạo bảng
- Ví dụ 2
CREATE TABLE sinhvien
( id_sv int primary key,
ho_sv varchar(50),
ngay_sinh datetime,
noi_sinh varchar(100),
dchi varchar(100),
hoc_bong double,
id_khoa int,
constraint pk_sinhvien_khoa foreign key (id_khoa) references
dmkhoa(id_khoa));