Nâng cấp TK VIP tải tài liệu không giới hạn và tắt QC

Tổng hợp đề thi HSG cấp trường các môn lớp 9 năm 2017-2018

Tổng hợp đề thi HSG cấp trường các môn lớp 9 năm 2017-2018 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo. » Xem thêm

15-06-2018 729 50
QUẢNG CÁO

Tóm tắt nội dung tài liệu

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ČƯ M’GAR<br /> <br /> KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG<br /> <br /> TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN<br /> <br /> NĂM HỌC 2017-2018<br /> Khóa thi: Ngày 20/ 10/ 2017<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> MÔN: TOÁN 9<br /> Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Bài 1:(5 điểm ).<br /> a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử :<br /> x5 + x4 + 1<br /> b) Tìm các cặp các số nguyên x và y để cho<br /> <br /> x 1 3<br />  <br /> 8 y 8<br /> <br /> Bài 2: (4 điểm)<br /> a, Chứng minh đa thức sau không có nghiệm:<br /> 4x2 + 4x + 5<br /> b, Giải phương trình<br /> <br /> x  3  4 x 1  x  8  6 x 1  5<br /> Câu 3: (7 điểm) Cho tam giác ABCvuông tại A, đường cao AH (H  BC).<br /> Biết AB = 33cm , BC = 65cm.<br /> a) Tính đường cao HC.<br /> b) Chứng minh tam giác AHB đồng dạng tam giác CHA.<br /> c) Gọi AE là phân giác của góc A( E  BC). Tính diện tích Tam giác AEB.<br /> Bài 4: (2 điểm)<br /> Cho tam giác ABC vuông tại A các đường trung tuyến AD và BE vuông góc tại G biết<br /> AB = 18 . Tính cạnh huyền BC<br /> Bài 5: (2 điểm).<br /> Chứng minh A =<br /> <br /> 8  2 10  2 5  8  2 10  2 5  10  2<br /> <br /> -----------------------------HẾT---------------------------<br /> <br /> PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ČƯ M’GAR<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> <br /> TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN<br /> <br /> KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG<br /> NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Khóa thi: Ngày 20/ 10/ 2017<br /> MÔN: TOÁN 9<br /> Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Bài<br /> Bài 1<br /> 5 điểm<br /> <br /> Câu<br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> Nội dung<br /> 5<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 4<br /> <br /> x +x +1=<br /> = x5 + x4 + x3 - x3 + x2 - x2 + x - x +1<br /> = (x5+x4+x3) -(x3+x2 +x) +(x2 +x+1)<br /> = x3(x2 +x+1) - x(x2+x+1) + (x2 +x+ 1)<br /> = (x2 + x +1) ( x3 - x +1)<br /> Điều kiện x  0<br /> <br /> 1<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,25<br /> <br /> y 2 3<br />    xy – 10 = 3x<br /> 5 x 5<br /> <br /> 0,25<br /> <br />  xy – 3x = 10<br />  x(y – 3) = 10 Suy ra x, y – 3là Ư(10)<br /> <br /> Bài 2<br /> 4 điểm<br /> <br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> Ư(10) = 1; 2; 5; 10<br /> Xét bảng<br /> x<br /> -1<br /> 1<br /> -2<br /> 2<br /> -5<br /> 5<br /> - 10 10<br /> y-3 -10<br /> 10<br /> -5<br /> 5<br /> -2<br /> 2<br /> -1<br /> 1<br /> y<br /> -7<br /> 13<br /> -2<br /> 8<br /> 1<br /> 5<br /> 2<br /> 4<br /> Vậy có 8 cặp số nguyên (x,y)thỏa mãn: (- 1;- 5); (1;13);<br /> (- 2;-2); (2; 8); (-5; 1); (5; 5); (10; 2); (10; 4)<br /> 4x2 + 4x + 5 = (2x)2 + 2.2x + 1 + 4<br /> (2x +1)2 + 4<br /> Vì (2x +1)2  0 với mọi x<br /> Nên (2x +1)2 + 4 > 0 với mọi x<br /> Do đó f(x) không có nghiệm<br /> ĐKXĐ ta được x  1<br /> <br /> 0,5<br /> 0,25<br /> <br /> 1,0<br /> 0,25<br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> x  3  4 x 1  x  8  6 x 1  5<br /> ( x  1  2)2  ( x  1  3) 2  5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> x  1  2  x 1  3  5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> x 1  2  2  x 1<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> x 1  2  0<br /> x5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Kết hợp với ĐKXĐ ta được 1  x  5<br /> Bài 3<br /> 7 điểm<br /> <br /> Vẽ hình ,ghi GT và KL đúng<br /> <br /> A<br /> <br /> 0,25<br /> 1<br /> <br /> B<br /> a<br /> b<br /> C<br /> <br /> H E<br /> <br /> C<br /> <br /> Tính được AC = 56cm<br /> Tính được HC ≈ 48,246cm<br /> Chứng minh được tam giác AHB đồng dạng với tam giác CHA<br /> Áp dụng được tính chất đường phân giác trong của tam giác tính<br /> được<br /> EB EC<br /> =<br /> AB AC<br /> Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau suy ra:<br /> EB EC EB+EC<br /> BC<br /> 65<br /> 65<br /> <br /> =<br /> =<br /> =<br /> =<br /> AB AC AB+AC AB+AC<br /> 33  56 89<br /> 65<br /> . 33  24,101 (cm)<br /> 89<br /> Ta có: AH.BC=AB.AC  AH=(AB.AC):BC<br /> =(33.56):65  28,431(cm)<br /> 1<br /> 1<br /> S = EB. AH  .24,101.28,431  342,608 (cm2 )<br /> 2<br /> 2<br /> <br />  EB =<br /> <br /> Bài 4<br /> 2 điểm<br /> <br /> Vẽ hình ,ghi GT và KL đúng<br /> A<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> E<br /> <br /> 18<br /> <br /> G<br /> B<br /> D<br /> C<br /> 2<br /> /<br /> Áp dụng hệ thức b = ab trong Δ vuôngABE ta có: AB2 =<br /> BE.BG = BE.<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> BE = BE2 (G là trọng tâm)<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> BE2  BE2 = 27  BE = 3 3 (đv đ đ d)<br /> 3<br /> 3<br />  BG = 2 3 ; GE =<br /> <br /> ( 18 )2 =<br /> <br /> AG2 = BG.EG = 2 3 . 3 = 6  AG =<br /> 3<br /> 3 6<br /> (đv đ đ d)<br />  AD = AG <br /> 2<br /> 2<br /> Do đó BC= 2AD = 3 6 (đv đ đ d)<br /> <br /> Bài 5<br /> 2 điểm<br /> <br /> 6 (đv đ đ d)<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,5<br /> <br /> Áp dụng công thức “căn phức tạp”<br /> A  8  40  8 5  8  40  8 5<br /> <br /> <br />  8  64  40  8 5  8  64  40  8 5 <br /> <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 8  64  40  8 5<br /> 8  64  40  8 5 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 5<br /> <br /> 5<br /> 5<br /> <br />  2.<br /> <br /> 8  42  8 5<br /> 8( 2 5 2<br />  2.<br /> 2<br /> 2<br /> <br />  12  4 5  ( 10  5) 2  10  2<br /> <br /> .....................................*◊*................................<br /> <br /> 5<br /> <br /> PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ČƯ M’GAR<br /> <br /> KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG<br /> <br /> TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN<br /> <br /> NĂM HỌC 2017-2018<br /> Khóa thi: Ngày 20/ 10/ 2017<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Môn: VẬT LÝ 9<br /> Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Bài 1: (2,0 điểm)<br /> Một người đi xe đạp từ A đến B. Trên một phần ba quãng đường đầu đi với vận tốc v1 =<br /> 12km/h, phần quãng đường còn lại với vận tốc v2 nào đó. Biết rằng vận tốc trung bình<br /> trên cả quãng đường là 9km/h. Hãy tính vận tốc v2.<br /> Bài 1:(2,0điểm)<br /> Một vật rắn ở nhiệt độ 1500C được thả vào một bình nước thì làm cho nhiệt độ của nước<br /> tăng từ 200C đến 500C. Nếu cùng với vật trên ta thả thêm một vật như thế ở nhiệt độ<br /> 1000C thì nhiệt độ của lượng nước đó bằng bao nhiêu?<br /> Giả thiết chỉ có sự trao đổi nhiệt giữa vật và nước, bỏ qua sự mất mát nhiệt của hệ.<br /> Bài 3:(2,0 điểm)<br /> Cho mạch điện như hình vẽ:<br /> Biết: R1 = 2R4 =8  , R2 = 3  , R3 =<br /> 5  , R7 = 2R6 = 4R5 = 24  . Cường<br /> độ dòng điện mạch chính I =1A.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> a,Tính hiệu điện thế hai đầu đoạn<br /> mạch.<br /> b, Tính cường độ dòng điện qua mỗi <br /> điện trở.<br /> <br /> A<br /> <br /> R1<br /> <br /> R7<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> R2<br /> <br /> R3<br /> <br /> R5<br /> R6<br /> <br /> D<br /> <br /> R4<br /> <br /> Bài4:(2,0điểm)<br /> Một mạch điện gồm một Am pe kế có điện trở RA, một điện trở R = 10  và một vôn kế<br /> có điện trở RV = 1000  mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U,<br /> thì số chỉ của Vôn kế là 100V. Nếu mắc Vôn kế song song với điện trở R thì số chỉ của<br /> nó vẫn là 100V. Tính RA và U.<br /> Bài 5: (2,0điểm)<br /> Xác định khối lượng riêng của một chất lỏng với các dụng cụ: Thước có vạch chia, giá thí<br /> nghiệm và dây treo, một cốc nước đã biết khối lượng riêng Dn, một cốc có chất lỏng cần<br /> xác định khối lượng riêng Dx, hai vật rắn khối lượng khác nhau có thể chìm trong các<br /> chất lỏng nói trên.<br /> -----------------------HẾT--------------------<br /> <br />

 

TOP Download

Tài liệu đề nghị cho bạn:

popupslide2=2Array ( )