Giáo án tích hợp Địa lý lớp 5
Giáo án tích hợp Địa lý lớp 5 nhằm giúp học sinh liên kết các môn học với nhau và biết được tên một số đảo và quần đảo nước ta, biết được một số khoáng sản chính của Việt Nam, nắm được ảnh hưởng của khí hậu đến đời sống và sản xuất, nêu được vai trò của khoáng sản đối với đời sống con người, ý... » Xem thêm
Tóm tắt nội dung tài liệu
- NỘI DUNG TÍCH HỢP GDBVMT + HCM + KNS + NL
MÔN LỊCH SỬ – ĐỊA LÍ LỚP 5 - PHẦN ĐỊA LÍ
TÍCH HỢP
NỘI DUNG GD tích hợp
MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
BÀI MỨC
GIÁO
DỤC ĐỘ
Bài 1: Việt Biết được tên một số đảo và Giáo dục ý thức giữ gìn,
Nam- Đất quần đảo nước ta. bảo vệ đất nước. - Liên
MT
nước chúng ta hệ.
Bài 2: Địa Biết được một số khoáng sản - Vai trò của khoáng sản
chính của Việt Nam. đối với đời sống con
hình và
khoáng sản. người.
- Bộ
- Ý thức được sự cần thiết MT
phận
phải bảo vệ và khai thác
sử dụng khoáng sản hợp
lý.
Bài 3: Khí hậu Nắm được ảnh hưởng của khí Ý thức được sự cần thiết
hậu đến đời sống và sản xuất. phải bảo vệ rừng và sử
dụng tiết kiệm nguồn - Liên
MT+ NL
nước để làm giảm thiệt hại hệ.
do khí hậu gây ra.
Nêu được một số đặc điểm và - Một số đặc điểm về môi
Bài 5: Vùng
biển nước ta vai trò của vùng biển nước ta. trường BIỂN , tài nguyên
- Toàn
_ Chỉ trên bản đồ (lược đồ) thiên nhiên và việc khai MT
phần
vùng biển nước ta và một số thác tài nguyên thiên
điểm du lịch, bãi tắm biển nổi nhiên vùng biển nước ta.
1
- tiếng.
_ HS khá, giỏi biết những
thuận lợi và khó khăn của
người dân vùng biển.
_ Có ý thức về sự cần thiết
phải bảo vệ và khai thác biển
một cách hợp lí.
Bài 6: Đất và -HS xác định được trên bản đồ - Một số đặc điểm về môi
rừng vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên trường, tài nguyên thiên
nhiên và việc khai thác tài - Toàn
MT
nguyên thiên nhiên của phần
Việt Nam.
Bài 8: Dân số + Nắm đặc điểm số dân và sự - Mối quan hệ giữa việc số
nước ta tăng dân số của Việt Nam. dân đông, gia tang dân số
+ Hiểu: nước ta có dân số với việc khai thác môi
đông, gia tăng dân số nhanh và trường (sức ép của dân số
nắm hậu quả do dân số tăng đối với môi trường).
nhanh.
+ Sử dụng lược đồ, bảng số - Bộ
MT
liệu để nhận biết đặc điểm số phận
dân và sự tăng dân số của nước
ta.
+ HS khá, giỏi nêu được
những hậu quả do dân số tăng
nhanh.
+ Ý thức về sự cần thiết của
2
- việc sinh ít con trong một gia
đình.
+ Nắm đặc điểm của các dân - Mối quan hệ giữa việc số
Bài 9: Các
dân tộc, sự tộc và đặc điểm của sự phân dân đông, gia tăng dân số
phân bố dân bố dân cư ở nước ta. với việc khai thác môi
cư + HS khá, giỏi nêu được vì sao trường (sức ép của dân số
dân cư ở nước ta có sự phân bố đối với môi trường).
không đồng đều giữa các vùng
- Bộ
miền. MT
phận
+ Trình bày 1 số đặc điểm về
dân tộc, mật độ dân số và sự
phân bố dân cư.
+ Có ý thức tôn trọng, đoàn
kết với các dân tộc.
Bài 11: Đồng -Nắm vị trí, đặc điểm, hình
bằng Bắc Bộ dạng, địa hình, diện tích , sông
ngòi, vai trò hệ thống đê ven
- Bộ
sông. MT
phận
-Ý thức bảo vệ đê đều, kênh
mương.
Bài 12: Người -Biết được người dân ĐBBB
dân ở đồng chủ yếu là người kinh.-Yêu
- Bộ
bằng Bắc Bộ quý tôn trọng các đặc trưng HCM+MT
phận
truyền thống của dân tộc ở
ĐBBB.
3
- Bài 13:Hoạt -Nắm được đặc điểm tiêu biểu
động sản xuất của hoạt động trồng trọt và
của người dân chăn nuôi , quá trình sản xuất
- Bộ
ở ĐBBB lúa gạo của người dân ở Đ HCM+MT
phận
BBB.- Trân trọng kết quả lao
động.
- Nêu được các loại hình giao - Nâng cấp , mở rộng
Bài 14:Giao
thông vận tải. thông và các phương tiện giao đường giao thông. Cải
tạo , thay mới các phương
thông.
- Vai trò của đường bộ và tiện giao thông cũ kĩ
phương tiện ôtô . =>Tiết kiệm năng lượng,
- Đặc điểm phân bố đường không gây tiếng ồn, không - Bộ
MT+NL
giao thông, xác định trên lược khói, bụi. phận.
đồ.
- Ý thức và chấp hành luật
giao thông , bảo vệ đường giao
thông. Tham gia giao thông và
bảo vệ môi trường.
-Nêu được tên các châu lục và - Dân số đông nhất các
Bài 17, 18:
các đại dương.- Đặc điểm địa châu lục(3875 triệu người)
Châu Á
lí tự nhiên của châu Á.- Nêu phân bố không đồng đều.-
được đặc điểm dân cư và sự Nhu cầu sinh hoạt cao , - Bộ
MT+NL
phân bố dân cư, mốt số hoạt môi trường không đủ đáp phận.
động của người dân châu Á.- ứng=> khai thác tài
Ý thức xây dựng và bảo vệ nguyên thiên nhiên bừa
môi trường bãi=> môi trường ô
4
- nhiễm…..
-Nhận biết được đặc điểm dân -Mối quan hệ giữa việc số
Bài 19, 20:
Các nước láng cư và hoạt động kinh tế chủ dân đông, gia tăng dân số
giềng của Việt yếu của các nước láng giềng với việc khai thác môi
Việt Nam; Trung Quốc. trường.-Dân số tăng nhanh
Nam
- Bộ
ảnh hưởng đến đời sống, MT
phận
hoạt động kinh tế, khai
thác cạn kiệt nguồn tài
nguyên.
Bài 21: Một -Nhận biết được đặc điểm dân -Mối quan hệ giữa việc
số nước ở cư và hoạt động kinh tế chủ dân số với việc khai thác
yếu và người dân châu Âu. môi trường, hoạt động
Châu Âu. - Liên
MT
kinh tế, khai thác nguồn hệ.
tài nguyên.
-HS xác định được trên bản đồ Sử dụng có kế hoạch,
Bài 23: Châu
vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên không khai thác triệt để và
Phi
biết sử dụng tiết kiệm.
châu Phi.
- Liên
- Thấy được mối quan hệ giữa -Yêu quý và bảo vệ động MT+NL
hệ.
vị trí địa lí với khí hậu, giữa thực vật qúy hiếm
khí hậu với tực vật, động vật,
động vật của châu Phi.
-Đặc điểm về dân cư của Gỉam tỉ lệ sinh, nâng cao
Bài24:Châu
người dân Châu Phi. dân trí; khai thác sử dụng - Bộ
Phi (tt)
MT
- Đặc điểm văn hoá kiến trúc tài nguyên thiên nhiên hợp phận
Ai Cập lí; xử lí chất thải công
5
- nghiệp.- Bảo vệ vẻ đẹp
của các công trình kiến
trúc cổ
-Nắm được việc dân số
đông, tỉ lệ gia tăng dân số
cao, dân trí thấp chất
lượng cuộc sống thấp.
- Nâng cao chất lượng
cuộc sống với việc khai
thác môi trường
- Bài 25: Châu - Đặc điểm khí hậu, vai trò
Mĩ quan trọng của rừng rậm nhiệt - Liên
MT
đới A-ma-dôn. hệ.
-Bài 26: Châu Dân trí cao, tỉ lệ gia tăng dân Dân trí cao, khai thác môi
Mĩ (tt) số thấp, chất lượng cuộc sống trường hợp lí, chất lượng - Liên
MT
cuộc sống cao. hệ.
cao.
- Hậu quả của việc khai thác, Khai thác tài nguyên biển
Bài 27:Châu
Đại Dương & sự cố trong quá trình khai thác hợp lí. - Liên
MT
vận chuyển tài nguyên biển. hệ.
châu Nam
Cực
- Hậu quả của việc khai thác, Khai thác tài nguyên biển
Bài 28: Các
đại dương trên sự cố trong quá trình khai thác hợp lí. - Liên
MT
thế giới vận chuyển tài nguyên biển. hệ.
6